Trọn Bộ Từ Vựng Và Cấu Trúc IELTS Writing Task 1 ăn Ngay 7.0+ ( Part 1)
Có thể bạn quan tâm
- I. Các động từ miêu tả xu hướng nên dùng trong Writing task 1
- 1.1 Xu hướng tăng
- 1.2 Xu hướng giảm
- 1.3 Xu hướng giữ nguyên, không đổi
- 1.4 Xu hướng biến động
- Có thể bạn quan tâm:
- 1.5 Tăng đến mức cao nhất
- To hit the highest point
- 1.6 Hạ xuống đáy, ở mức thấp nhất
- II. Các danh từ miêu tả xu hướng nên dùng trong Writing task 1
- 2.1 Xu hướng tăng
- 2.2 Xu hướng giảm
- 2.3 Xu hướng không đổi
- 2.4 Xu hướng biến động
- III. Các tính từ và phó từ
- IV. Các tính từ hữu dụng khác trong Ielts Writing task 1
- V. Một số giới từ thường gặp miêu tả tốc độ tăng
Để ăn điểm trọn vẹn một bài IELTS Writing Task 1, điều chắc chắn là bạn cần phải miêu tả một cách thật chính xác và chọn lọc các thông tin đã có sẵn trong đề bài. Nhưng hơn thế nữa, đoạn văn 150 từ này còn yêu cầu chúng ta phải có một nguồn từ vựng vô cùng phong phú và dồi dào. Vậy thì nguồn từ vựng này được dùng để làm gì ? Đơn giản, vốn từ đó sẽ giúp chúng ta tránh được một lỗi nguy hiểm nhất và dễ kéo điểm nhất của Writing : “lặp từ”. Đối với phần bài này, chúng ta không chỉ phải sử dụng linh hoạt và đa dạng các từ vựng để miêu tả mà còn phải cố gắng làm nổi bật lên được những sự thay đổi, giống nhau hay khác biệt trong bài.
Hôm nay, Langgo sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng không thể thiếu trong Writing task 1 nhé!
I. Các động từ miêu tả xu hướng nên dùng trong Writing task 1
1.1 Xu hướng tăng
To increase / go up / rise / grow / climb/ jump / improve/ recover/ Gain/ rebound/ Soar / Surge/ Rocket/ Ramp/ Leap, ..
Ex : The use of water soared in March
Lưu ý : “ Soar” và “Rocket” là hai từ miêu tả sự tăng lên rất mạnh mẽ rồi nên chúng ta sẽ không cần thêm các phó từ đi cùng nó nữa nhé.
1.2 Xu hướng giảm
To go down/ decrease / fall/ drop/ decline/ Dive/ Plunge/ Plummet/ Collapse/ Silde/ Reduce/ Sink/ Slip/ Plummet
Ex : Several large rocks were sent plummeting down the mountain.
Lưu ý : “Plummet” là từ miêu tả xu hướng giảm mạnh nhất trong đây. Nó có nghĩa đột ngột giảm xuống rất nhanh chóng, do đó ta cũng không cần thêm phó từ cho nó nữa.
1.3 Xu hướng giữ nguyên, không đổi
To stay / Remain/ Maintain/ Stabilize/ Stay unchanged/ Remain constant/ Remain steady/ Remain the same,..
Ex: In China, the policy of one child per family was introduced to stabilize the country's population at 1.6 billion.
1.4 Xu hướng biến động
To fluctuate/ Wave …
Ex : Vegetable prices fluctuate according to the season.
Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp 11 cấu trúc Đảo ngữ ăn điểm trong IELTS Writing Task 2
- Hướng dẫn viết dạng Two- Part Question trong IELTS Writing Task 2
- Khoá học IELTS online trực tuyến
1.5 Tăng đến mức cao nhất
To hit the highest point
Reach a peak
Ex : Prices reach a peak during August.
1.6 Hạ xuống đáy, ở mức thấp nhất
To hit the lowest point
Hit a low
To be on the bottom
II. Các danh từ miêu tả xu hướng nên dùng trong Writing task 1
2.1 Xu hướng tăng
A rise/ an increase/ a growth/ a jump/ a recover/ a boom/ an improve/ a gain/ a climb/ a leap/ a rebound/ a surge, …
Ex: There was a sharp climb in the amount of people having phones in 2012.
2.2 Xu hướng giảm
A fall/ a decrease/ a reduction/ a drop/ a decline/ a dive/ a collapse/ a slump/ a plunge/ a contraction, …
Ex : the contraction of economic output
2.3 Xu hướng không đổi
A Steadiness/ A stability/ A maintenance/ A levelling off/ A plateau, ..
Ex : There was a steadiness in the price of apples.
2.4 Xu hướng biến động
A fluctuation/ A wave, ..
Ex : Employers can adjust their workforce in line with fluctuations in demand for goods and services.
III. Các tính từ và phó từ
Mức độ | Dạng phó từ | Dạng tính từ |
Rapid change | dramatically , rapidly , sharply, quickly , hurriedly , speedily , swiftly , significantly, considerably , substantially , noticeably | dramatic , rapid , sharp , quick , hurried , speedy , swift , significant , considerable , substantial , noticeable, enormous, massive, mammoth. |
Moderate change | moderately , gradually , progressively , sequentially. | moderate , gradual , progressive, sequential. |
Steady change | steadily, ceaselessly | steady, ceaseless. |
Slight change | slightly , slowly , mildly , tediously. | slight , slow , mild , tedious. |
IV. Các tính từ hữu dụng khác trong Ielts Writing task 1
Các tính từ sử dụng để mô tả xu hướng chung
Tính từ | Ví dụ |
Upward | By looking at the five data points, there appears to be a clear upward pattern in prices |
Downward | Over the past quarter century there is a downward trend in use of pesticides |
Overall | The overall shift in the market seems to favour the use of nuclear power |
V. Một số giới từ thường gặp miêu tả tốc độ tăng
Trong IELTS Writing Task 1, sử dụng đúng các giới từ là vô cùng cần thiết bởi lẽ chúng sẽ giúp bài viết của chúng ta miêu tả được chính xác và mạch lạc hơn. Ngoài ra, sử dụng đúng giới từ nói riêng hay ngữ pháp nói chung sẽ giúp điểm tiêu chí Grammatical range and accuracy của bạn tăng đáng kể đó. Hãy cùng xem cách dùng các giới từ sau đây nha!
- To + number : dùng để mô tả sự thay đổi đến một mức nào đó
Ex : In April, the consumption of meat rose to to 5 tons.
- By + Number: mô tả sự thay đổi trong một khoảng nhất định
Ex: The percentage of people going to restaurants decreased by 5% due to the corona outbreak.
- Of + number : Dùng để diễn tả sự chênh lệch
Ex : There was an increase of 5% in the number of people trying to learn Ielts Writing task 1.
- At + number : chỉ một số liệu nhất định.
Ex : The percentage stood at 6%.
- With + percentage : dùng để thể hiện phần trăm và số lượng chiếm được.
Ex : Misa lost the competition with only 10 votes out of 100.
- Aproximately, adequate, around : Xấp xỉ, tương đối
Ex: The job will take approximately three weeks, and cost approximately £1,000.
- Between… and….: ở mức giữa bao nhiêu
Ex : She weighs between 55 and 60 kilograms.
Trên đây là những từ vựng vô cùng cần thiết. Chúng ta hãy cũng đón đọc part 2 của Trọn bộ từ vựng và cấu trúc IELTS Writing task 1 ăn ngay 7.0+ nhé !
Từ khóa » Tính Từ Task 1
-
Tuyển Tập IELTS Vocabulary Trong Writing Task 1 Cần Nắm Rõ
-
Các Từ Vựng “chủ Chốt” Trong IELTS Writing Task 1
-
Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Từ A-Z Giúp Bạn "xử đẹp" Mọi đề Bài
-
Trọn Bộ Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất - Aland English
-
Những Từ Nối Trong Writing IELTS Task 1 Thông Dụng Nhất!
-
Từ Vựng Miêu Tả Về Xu Hướng Trong Task 1 Của Bài Thi IELTS
-
Bộ Từ Vựng Cho IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp List Từ Vựng Buộc Phải Biết Trong IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất
-
Ngôn Ngữ Miêu Tả Xu Hướng Trong IELTS Writing Task 1 - VnExpress
-
[Writing Task 1] - Từ Vựng So Sánh - Ielts - Ms. Ngân Hoa
-
TUYỆT CHIÊU VIẾT TASK 1 TRONG IELTS - Express English
-
Các Từ Thường Dùng Và Cấu Trúc Viết Trong IELTS Writing Task 1, 2