TUYỆT CHIÊU VIẾT TASK 1 TRONG IELTS - Express English
Có thể bạn quan tâm
IELTS WRITING (Kĩ năng viết trong bài thi IELTS) gồm Task 1 và Task 2. Trong phần thi Viết Task 1, bạn sẽ phải miêu tả thông tin biểu đồ với ít nhất 150 từ trong khoảng 20 phút. Trong phần thi Viết Task 2, bạn sẽ phải viết bài luận về chủ đề xã hội như môi trường, giáo dục hay năng lượng sạch bằng ít nhất 250 từ trong khoảng 40 phút. Bài viết này sẽ trình bày những tuyệt chiêu cần thiết phải có trong phần viết Task 1. Bạn có thể đạt điểm số xuất sắc nếu làm theo đúng những hướng dẫn sau đây.
Contents hide 1 CẤU TRÚC BÀI VIẾT CHUNG 2 CHI TIẾT PHẢI CÓ TRONG BÀI 3 PHẦN 1 – VIẾT TASK 1 VỚI LINE CHART (BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG) 3.1 CÁCH VIẾT KHÔNG LẶP TỪ VÀ CẤU TRÚC ĐA DẠNG TRONG BÀI 3.1.1 CÁCH 1: CHỦ TỪ + ĐỘNG TỪ (TĂNG/GIẢM) + TRẠNG TỪ (chỉ MỨC ĐỘ/ TỐC ĐỘ) 3.1.2 CÁCH 2: CHỦ TỪ + TÍNH TỪ (chỉ MỨC ĐỘ/ TỐC ĐỘ) + DANH TỪ (TĂNG/GIẢM) 3.1.3 NGOÀI RA, TỪ VỰNG KHI MIÊU TẢ ĐIỂM CAO NHẤT, THẤP NHẤT VÀ BẰNG NHAU (HOẶC KHÔNG THAY ĐỔI) 4 PHẦN 2 – VIẾT TASK 1 VỚI PIE CHART (BIỂU ĐỒ TRÒN) 4.1 THE HIGHEST/ LOWEST POINT 4.2 THE SAME POINT 4.3 COMPARECẤU TRÚC BÀI VIẾT CHUNG
- INTRODUTION (giới thiệu)
- OVERALL (1- 2 câu)
- DETAIL 1 (CHI TIẾT 1)
- DETAIL 2 (Chi tiết 2)
CHI TIẾT PHẢI CÓ TRONG BÀI
- Highest point
- Lowest point
- Equal point
- Compare 2 fligures
PHẦN 1 – VIẾT TASK 1 VỚI LINE CHART (BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG)
CÁCH VIẾT KHÔNG LẶP TỪ VÀ CẤU TRÚC ĐA DẠNG TRONG BÀI
CÁCH 1: CHỦ TỪ + ĐỘNG TỪ (TĂNG/GIẢM) + TRẠNG TỪ (chỉ MỨC ĐỘ/ TỐC ĐỘ)
Ví dụ: The number of cars increased dramatically in 50 years.
TỪ VỰNG DÙNG CHO CÁCH 1
Động từ TĂNG | Increase – went up – climbed – rose | Chú ý: rocketed – shot up – soar – leap không dùng trạng từ phía sau |
Động từ GIẢM | Decreased – went down – dropped – declined – fell | Chú ý: dipped – slumped – plummet – plunge không dùng trạng từ phía sau |
CÁCH 2: CHỦ TỪ + TÍNH TỪ (chỉ MỨC ĐỘ/ TỐC ĐỘ) + DANH TỪ (TĂNG/GIẢM)
TỪ VỰNG DÙNG CHO CÁCH 2
Tính từ NHIỀU/ NHANH | Dramatic – sharp – quick – enormous – huge – substantial |
Tính từ TRUNG BÌNH | Considerable, significant, marked, noticeable |
Tính từ CHẬM/ ÍT: | Moderate, slight, minimal, small, gradual, steady |
Danh từ TĂNG | Increase – rise – growth – upward – trend |
Danh từ GIẢM | Decrease – fall – drop – decline – downturn – reduction |
NGOÀI RA, TỪ VỰNG KHI MIÊU TẢ ĐIỂM CAO NHẤT, THẤP NHẤT VÀ BẰNG NHAU (HOẶC KHÔNG THAY ĐỔI)
Noun | Verb | |
HIGHEST POINT | A peak (of fig.*) A high (of fig.) The greatest level/point (of fig.) The highest level/point (of fig.) | Reached a peak (of fig.) Topped out (at fig.) |
LOWEST POINT | A low (of fig.) The lowest level/point (of fig.) | Reached a low point (of fig.) Bottomed out (at fig.) Reached a low point (of fig.) Bottomed out (at fig.) |
NO CHANGE | No change (at fig.) A leveling out (at fig.) | Remained stable (at fig.) Leveled out (at fig.) Stayed at the same level (at fig.) Remained constant (at fig.) |
*fig. – figure(thông số)
TỪ ĐỒNG NGHĨA CỦA ABOUT
Approximately – nearly – around – almost – just over – just under – just slightly over – just slightly under – just more than – just less than – well under – roughly …
CÁCH NÓI THỜI GIAN
- From …(2015) to … (2017)
- Between … and …
- During the 10 year period from … to …
- During the 10 year period between … and …
- Over the 10 year period from … to …
- Over the 10 year period between … and …
- Over/ During a decade
- In 2017
- In the 2000s
- During the 2000s
CHÚ Ý
During / Over / In the first … year period, Dành cho những năm, cột mốc đầu tiên
During / Over / In the next … years, Dành cho những năm, cột mốc tiếp theo
During / Over / In the last … years, Dành cho những năm, cột mốc cuối cùng
PHẦN 2 – VIẾT TASK 1 VỚI PIE CHART (BIỂU ĐỒ TRÒN)
THE HIGHEST/ LOWEST POINT
CHIẾM | TỶ LỆ CAO NHẤT | THEO SAU BỞI |
Comprised | The highest level | , followed by … |
Contained | The highest point | |
Made up | The greatest level | |
Consisted of | The greatest point | |
Included | The lowest level | |
occupied | The lowest point |
Ex: The percentage of males who travelled by bus comprised the highest level of 43%, followed by subway (27%) and bike (17%).
PHẦN LỚN | ĐỘNG TỪ CHÍNH | THEO SAU BỞI |
A majority of | could be found/seen | , followed by … |
A minority of |
EX: A majority of females travelled by bus at 35%, followed by train (24%) and car (23%).
THE SAME POINT
PHRASE 1 | Was the same as | PHRASE 2 |
PHRASE 1 | PHRASE 2 | Were the same (at) |
COMPARE
CHIẾM | SO SÁNH VỚI |
Comprised | Compared in |
Contained | Compared with |
Made up | |
Consisted of | |
Included | |
occupied |
EX: The percentage of train by males contained 7%, compared with 24% of females.
Phrase 1 | Was higher / greater than | Phrase 2 | By (lấy cao trừ thấp) |
More => | Noun => | Than => | Noun => | Verb |
EX: More females than males travelled by train by 10%.
NGOÀI RA, CẦN NHỚ NHỮNG TỪ VỰNG CẦN THIẾT CHO VIẾT BIỂU ĐỒ
1. Synonyms (Từ đồng nghĩa)
Show – represent – illustrate chỉ ra
The figure – the number – the amount Số lượng
The rate – the percentage – the proportion tỷ lệ phần trăm
2. Overview (Nhận định chung)
In general, Nhìn chung
Generally, nt
Overall, nt
3. Details (Viết chi tiết, tách ra từng phần)
In case of, Trong trường hợp/ Về … In terms of,
Regarding … For …
4. Useful phrases (Những cụm từ hữu ích)
We can see that Có thể thấy rằng
It can be clearly seen that nt It is interesting to note that nt
Trên đây là những tuyệt chiêu sau nhiều năm đi dạy cô Sương đã và đang giúp học trò chinh phục hành trình IELTS đầy khó khăn. Bạn có thể tự luyện tập hàng ngày viết Task 1 hoặc đăng kí khóa học tại HỌC TIẾNG ANH NHANH, cô Sương sẽ hỗ trợ và giúp bạn vượt qua kì thi IELTS sắp tới. Chúc bạn thành công.
Bài viết liên quan:
Bật mí công thức và quy tắc viết bài luận tiếng Anh đạt điểm cao
Cấu trúc nâng điểm IELTS Writing Task 2
Cách viết phần kết luận trong IELTS writing task 2
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Cô Sương: 0963 10 9998
Địa chỉ lớp học: 42/30 Ung Văn Khiêm, phường 25, Q. Bình Thạnh (HCM) Fanpage: https://www.facebook.com/expressenglish.edu.vnTừ khóa » Tính Từ Task 1
-
Tuyển Tập IELTS Vocabulary Trong Writing Task 1 Cần Nắm Rõ
-
Các Từ Vựng “chủ Chốt” Trong IELTS Writing Task 1
-
Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Từ A-Z Giúp Bạn "xử đẹp" Mọi đề Bài
-
Trọn Bộ Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất - Aland English
-
Những Từ Nối Trong Writing IELTS Task 1 Thông Dụng Nhất!
-
Từ Vựng Miêu Tả Về Xu Hướng Trong Task 1 Của Bài Thi IELTS
-
Bộ Từ Vựng Cho IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp List Từ Vựng Buộc Phải Biết Trong IELTS Writing Task 1
-
Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cần Thiết Nhất
-
Ngôn Ngữ Miêu Tả Xu Hướng Trong IELTS Writing Task 1 - VnExpress
-
[Writing Task 1] - Từ Vựng So Sánh - Ielts - Ms. Ngân Hoa
-
Trọn Bộ Từ Vựng Và Cấu Trúc IELTS Writing Task 1 ăn Ngay 7.0+ ( Part 1)
-
Các Từ Thường Dùng Và Cấu Trúc Viết Trong IELTS Writing Task 1, 2