Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Hương Vị - StudyTiengAnh
Có những từ nào chỉ hương vị trong tiếng Anh? Làm sao để sử dụng những từ vựng này một cách nhuần nhuyễn? Những từ vựng về hương vị thường được sử dụng trong những trường hợp nào? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từng vựng thông dụng về hương vị. Kết hợp với các ví dụ minh họa Anh - Việt sinh động, hy vọng có thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và nắm bắt được chúng.
1, hương vị trong tiếng anh là gì? định nghĩa
Từ vựng được sử dụng rất phổ biến trong nhiều chủ đề khác nhau. Chủ đề về ẩm thực, ăn uống cũng xuất hiện khá thường xuyên trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Vì vậy, những từ vựng về hương vị rất quan trọng.
(Hình ảnh minh họa hương vị)
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu xem hương vị trong tiếng Anh là gì? Có nhiều từ để chỉ hương vị trong tiếng Anh. SMELL là từ được dùng để miêu tả cả những hương vị khó chịu hay dễ chịu. Từ này còn được sử dụng với vai trò không chỉ là danh từ mà còn là động từ. Ngoài ra, để đặc biệt chỉ các mùi hương thêm, dễ chịu bạn có thể dùng SAVOUR.
Về cách phát âm. SMELL có phát âm khá đơn giản /smel/. Không có sự khác nhau giữa phát âm của từ này trong ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ. Còn với SAVOUR có phát âm là /ˈseɪvə(r)/. Từ này thường bị đọc nhầm âm tiết đầu tiên thành âm a. Bạn nên chú ý và luyện tập phát âm nhiều hơn để có thể phát âm chuẩn hai từ này.
2, từ vựng chỉ mùi vị trong tiếng anh.
(Hình ảnh minh họa mùi vị trong tiếng Anh.)
Chúng mình đã tổng hợp lại một vài từ vựng tiếng Anh chỉ mùi vị theo bảng dưới đây. Bạn có thể tham khảo thêm.
Từ vựng | Nghĩa của từ |
Acerbity | vị chua |
Acrid | vị chát |
Aromatic | vị thơm ngon |
Bitter | vị đắng |
Bittersweet | vị vừa đắng vừa ngọt |
Bland | vị nhạt |
Delicious | vị ngon, ngon miệng |
Tasty | ngon,vừa miệng |
Highly - season | đậm vị |
Hot | Nóng, cay |
Spicy | Vị cay |
Luscious | Vị ngon, ngọt |
Salty | vị mặn |
Sickly | vị tanh |
Sour | vị chua, ôi, thiu |
Sweet | vị ngọt |
Yucky | Kinh khủng |
Sugary | Nhiều vị ngọt |
Tangy | Hương vị lẫn lộn. Không rõ vị |
Unseasoned | Chưa được nêm nếm gia vị |
Mild | Mùi nhẹ |
Mouth - watering | Ngon đến chảy nước miếng. |
Mỗi mùi vị lại có những đặc điểm khác nhau. Bảng trên là những vị quen thuộc nhất. Bạn có thể tìm hiểu thêm để tăng tính chi tiết trong câu. Ngoài ra, tìm hiểu thêm các tài liệu tiếng Anh về chủ đề này sẽ là một cách khá tốt giúp bạn luyện tập, mở rộng vốn từ và trau dồi kỹ năng đọc hiểu khá tốt.
Bạn cần tìm hiểu kỹ hơn về cách dùng và cách phát âm của các từ này qua các nguồn uy tín. Một số từ điểm online mà bạn có thể tham khảo như Oxford, Cambridge... Mỗi từ lại có nhiều hơn 1 cách dùng và thỉnh thoảng sẽ có vài lớp nghĩa lạ mà chúng ta không ngờ đến. Nắm bắt được hết cách phát âm cũng như cách dùng của từng từ sẽ giúp bạn tự tin hơn và có thể dễ dàng làm phong phú bài đọc, bài viết của mình. Vậy nên hãy tìm hiểu thật kỹ nhé.
3, một số cấu trúc để miêu tả về hương vị của món ăn
(Hình ảnh minh họa hương vị món ăn trong tiếng Anh)
Có những cấu trúc quen thuộc, hay những mẫu câu chỉ được sử dụng để chỉ hương vị của các món ăn. Trong phần cuối cùng này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những cấu trúc, câu nói quen thuộc đó. Việc sử dụng chúng sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tự nhiên hơn, thân thuộc hơn, giảm bớt sự thô cứng trong ngôn từ. Có thể ví dụ như một vài câu dưới đây.
Ví dụ:
- This is delicious!
- (Món này thật là ngon)
- This dish is amazing!
- (Món này thật tuyệt vời)
Đây thường là những câu khen ngợi dùng nhiều trong giao tiếp nên không có cấu trúc quá phức tạp, thường được bày tỏ một cách trực tiếp. Bạn không cần quá cầu kỳ hay chú ý khi biểu đạt những ý nghĩa này. Bên cạnh đó, còn có một vài cấu trúc sau.
Ví dụ:
- Eating it makes me feel like I'm in heaven.
- (Món ăn này khiến tôi cảm thấy như ở trên thiên đường.)
- This is so yummy.
- (Nó rất ngon)
(Hình ảnh minh họa)
Ngoài những cấu trúc dùng để khen cũng có những câu văn được sử dụng để miêu tả những hương vị không tốt lắm, không được ngon lắm. Tùy vào mức độ bạn có thể lựa chọn những câu văn sao cho phù hợp. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- This is not good.
- (Nó thì không ngon lắm.)
- I’m sorry but this dish is disgusting.
- (Tôi xin lỗi, nhưng món này có vị kinh lắm.)
Ngoài ra, bạn có thể sưu tầm thêm các cấu trúc khác tùy theo cảm xúc và nhu cầu biểu đạt của bản thân. Hy vọng bài viết hôm nay bổ ích và bạn có thể thu thập được thêm nhiều kiến thức lý thú và bổ ích. Chúc bạn luôn may mắn và thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Cấu trúc câu gián tiếp trong tiếng anh và cách sử dụng
- Cấu trúc và cách dùng must trong tiếng anh
- In The Context Of là gì và cấu trúc In The Context Of trong Tiếng Anh
- "Toạ Đàm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Những câu hỏi tiếng Anh về gia đình
- "Nợ Phải Trả" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- "Discipline" nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh
- Vốn Điều Lệ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Vị Mặn Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Mùi Vị - LeeRit
-
Từ Vựng Về Chủ đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Thú Vị Nhất - Step Up English
-
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Anh
-
Trọn Bộ Từ Vựng Về Chủ đề Mùi Vị Trong Tiếng Anh Hay Nhất
-
HƯƠNG VỊ MẶN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VỊ MẶN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cách Miêu Tả Các Mùi Vị Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất - Pantado
-
Từ Vựng IELTS Chủ đề Hương Vị Mà Có Thể Bạn Chưa Biết
-
19 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Trạng Thái, Mùi Vị Thức Ăn
-
Cách Nói Các Mùi Vị Chua, Cay, Mặn, Ngọt Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Gia Vị Và Mùi Vị - Toeic-Ms Ngọc
-
Miêu Tả Mùi Vị Thức ăn Trong Tiếng Anh - Yo Talk Station
-
Từ Vựng Các Mùi Vị Trong Tiếng Anh: Đắng, Cay, Ngọt, Bùi, Mặn, Chua ...
-
Vị Chua Bằng Tiếng Anh - Glosbe