Tra Từ: Triều - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

晁 triều朝 triều潮 triều鼂 triều鼌 triều

1/5

triều [trào]

U+6641, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạng chữ cổ của 朝. 2. (Danh) Họ “Triều”. 3. (Danh) Cũng như 鼂.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Triều, cũng như chữ 鼂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ 朝 cổ (bộ 月); ② [Cháo] (Họ) Triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Như chữ Triều 朝.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣆷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khốc Triều Khanh Hành - 哭晁卿衡 (Lý Bạch)• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên) 朝

triều [triêu, trào]

U+671D, tổng 12 nét, bộ nguyệt 月 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chầu vua 2. triều vua, triều đại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân. 2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay. 3. (Danh) Họ “Triêu”. 4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai). 5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta. 6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán. 7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về. 8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm. 9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝. ② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷. ③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. ④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhằm hướng, hướng về phía...: 他回頭答應了一聲,繼續朝學校走去 Nó quay đầu lại trả lời một tiếng, rồi tiếp tục đi về phía trường học; 朝南走 Đi về phía nam; 門朝南 Cửa hướng nam; ② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường; ③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền; ④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử); ⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến; ⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan; ⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới thăm viếng, yết kiến người trên. Xem Triều kiến — Hội họp — Nơi vua quan hội họp làm việc. Xem Triều đình — Đời vua. Khoảng thời gian một dòng vua trị vì. Đoạn trường tân thanh : » Rằng năm Gia Tỉnh triều Minh « — Cũng đọc Trào.

Tự hình 7

Dị thể 4

𣎍𦩻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𣙈𣁖

Không hiện chữ?

Từ ghép 49

bá triều 霸朝 • bắc triều 北朝 • bắc triều tiên 北朝鮮 • bắc triều tiên 北朝鲜 • bổn triều 本朝 • cựu triều 舊朝 • đại ẩn triều thị 大隱朝市 • đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • hoàng triều 皇朝 • hoàng triều đại điển 皇朝大典 • lâm triều 臨朝 • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục 黎朝帝王中興功業實錄 • lê triều hội điển 黎朝會典 • lê triều thông sử 黎朝通史 • lịch triều 歴朝 • lịch triều hiến chương loại chí 歴朝憲章類誌 • nam bắc triều 南北朝 • nam triều 南朝 • ngoạ triều 卧朝 • tạ triều 謝朝 • tại triều 在朝 • tán triều 散朝 • tiền triều 前朝 • triều ẩn 朝隱 • triều bái 朝拜 • triều bính 朝柄 • triều chính 朝政 • triều cống 朝貢 • triều dã 朝野 • triều dương 朝陽 • triều đại 朝代 • triều đẩu 朝斗 • triều đình 朝庭 • triều đình 朝廷 • triều đường 朝堂 • triều hạ 朝賀 • triều hiến 朝獻 • triều kiến 朝見 • triều mệnh 朝命 • triều miếu 朝廟 • triều nghi 朝儀 • triều phục 朝服 • triều sĩ 朝仕 • triều thánh 朝圣 • triều thánh 朝聖 • triều thần 朝臣 • triều thiên 朝天 • triều tiên 朝鮮 • triều tiên 朝鲜

Một số bài thơ có sử dụng

• Bản kiều lộ - 板橋路 (Bạch Cư Dị)• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)• Cận hoa - 槿花 (Lý Thương Ẩn)• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 05 - 下賀洲雜記其五 (Cao Bá Quát)• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)• Thất nguyệt sơ bát nhật vũ hý bình Ngưu Nữ - 七月初八日雨戲評牛女 (Nguyễn Hữu Cương)• Tiên Dung công chúa - 先容公主 (Trương Minh Lượng)• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)• Vãn chí Hương Cảng dương ngoại (tức Đại Bộ hải) - 晚至香港洋外 (即大部海) (Đặng Huy Trứ) 潮

triều [trào]

U+6F6E, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuỷ triều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối. 2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮. 3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi. 4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước thuỷ triều. ② Ướt át. ③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên; ② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn; ③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa); ④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.

Tự hình 4

Dị thể 3

𣶃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

潮𢴿𢢅𨅹𦺓𠎫

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

ám triều 暗潮 • hải triều 海潮 • hồng triều 紅潮 • nghịch triều 逆潮 • phong triều 風潮 • tảo triều 早潮 • tâm triều 心潮 • thuỷ triều 水潮 • triều lưu 潮流

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)• Hoạ Lạc Thiên “Tảo xuân” kiến ký - 和樂天早春見寄 (Nguyên Chẩn)• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)• Quá An Long - 過安隆 (Trần Quang Triều)• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Lưu Phương Bình)• Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt - 送周判官元范赴越 (Giả Đảo)• Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công - 思歸見逼述情海陽范參議公 (Thái Thuận)• Vãn xuất Tân Đình - 晚出新亭 (Âm Khanh) 鼂

triều [triêu, trào]

U+9F02, tổng 18 nét, bộ mãnh 黽 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triêu.

Tự hình 1

Dị thể 4

𪓨𪓲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên) 鼌

triều [trào]

U+9F0C, tổng 13 nét, bộ mãnh 黽 (+1 nét)giản thể

Từ điển phổ thông

họ Trào

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Triều Tiếng Hán Là Gì