Từ Hán-Triều – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Từ Hán-Triều hay Từ Hán-Hàn là từ vựng tiếng Triều Tiên có nguồn gốc trực tiếp hay gián tiếp từ tiếng Trung Quốc qua Hanja (Hán tự) và các từ được tạo thành từ chúng - Hanja-eo (한자어; 漢字語; "Hán tự ngữ").

Hanja được đưa vào bán đảo Triều Tiên trong suốt thời kì nhà Hán của Trung Quốc (202 TCN–220 CN)—chủ yếu thông qua bài thơ Thiên Tự Văn (Cheonjamun 千字文)—và sự du nhập của chúng vào Triều Tiên gắn liền với sự truyền bá đạo Phật.

Những từ hay dùng nhất trong tiếng Hàn có nguồn gốc bản địa.

Các từ Hán-Triều ngày nay chiếm khoảng 60% từ vựng tiếng Triều Tiên.[1]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các chủ đề về Triều Tiên
  • Hanja
  • Tiếng Triều Tiên
  • Chữ Hán
  • Hangul
  • Kanji
  • Từ Hán-Việt

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sohn, Ho-Min (2006). Korean Language in Culture And Society. University of Hawaii Press. tr. 44–55. ISBN 0824826949.
Hình tượng sơ khai Bài viết các chủ đề bán đảo Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Từ_Hán-Triều&oldid=70635060” Thể loại:
  • Sơ khai Triều Tiên
  • Tiếng Triều Tiên
  • Từ mượn
  • Tiếng Trung Quốc
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Triều Tiếng Hán Là Gì