Triều Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. triều
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

triều chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ triều trong chữ Nôm và cách phát âm triều từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ triều nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 4 chữ Nôm cho chữ "triều"

triều [晁]

Unicode 晁 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: chao2 (Pinyin); ciu4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dạng chữ cổ của 朝.(Danh) Họ Triều.(Danh) Cũng như 鼂.Dịch nghĩa Nôm là: triều, như "triều (họ Triều)" (gdhn)朝

triêu, triều [朝]

Unicode 朝 , tổng nét 12, bộ Nguyệt 月(ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng).Phát âm: zhao1, chao2, zhu1 (Pinyin); ciu4 ziu1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sớm, sáng mai◎Như: chung triêu 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, xuân triêu 春朝 buổi sáng mùa xuân.(Danh) Ngày◎Như: nhất triêu 一朝 một ngày, kim triêu 今朝 ngày nay.(Danh) Họ Triêu.(Tính) Hăng hái, hăng say◎Như: triêu khí bồng bột 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).Một âm là triều(Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa)◎Như: triều đình 朝廷◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã 花榮這廝無禮你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễMi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.(Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ◎Như: Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.(Động) Chầu, vào hầu§ Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là triều 朝 chầuThường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái◇Đỗ Phủ 杜甫: Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.(Động) Tham bái thần minh◎Như: triều thánh 朝聖 bái lễ thần thánh, triều Quan Âm 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.(Động) Hướng, xoay về◎Như: triều đông 朝東 xoay về hướng đông, triều tiền 朝前 hướng về phía trước.Dịch nghĩa Nôm là:
  • triều, như "triều đình" (vhn)
  • chầu, như "vào chầu (ra mắt vua); chầu chực, chầu rìa; chầu trời" (btcn)
  • chào, như "chào hỏi, chào đón, chào mừng" (btcn)
  • tràu, như "cá tràu (cá quả)" (btcn)
  • trều, như "trều ra" (btcn)
  • triêu, như "ánh triêu dương" (btcn)
  • chiều, như "chiều xuân; chiều cao, chiều dọc; chiều theo ý anh; ra chiều (ra vẻ)" (gdhn)
  • giàu, như "giàu có, giàu sụ" (gdhn)
  • giầu, như "giầu có, giầu sang" (gdhn)
  • trào, như "cao trào" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 2. [北朝] bắc triều 3. [本朝] bổn triều 4. [霸朝] bá triều 5. [詰朝] cật triêu 6. [南北朝] nam bắc triều 7. [南朝] nam triều 8. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 9. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 10. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 11. [在朝] tại triều 12. [前朝] tiền triều 13. [朝鮮] triều tiên 14. [朝陽] triêu dương, triều dương潮

    triều [潮]

    Unicode 潮 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: chao2, yin2 (Pinyin); ciu4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con nước, thủy triều◎Như: triều tịch 潮汐 thủy triều sáng và tối.(Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều)◎Như: tư triều 思潮, học triều 學潮.(Tính) Ẩm, ướt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.(Tính) Thấp, kém◎Như: tha đích thủ nghệ triều 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.Dịch nghĩa Nôm là:
  • triều, như "thuỷ triều" (vhn)
  • trào, như "trào lên" (btcn)
  • xèo, như "xèo xèo; xì xèo, lèo xèo" (btcn)
  • rều, như "củi rều" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [暗潮] ám triều 2. [潮流] triều lưu𦺓

    [𦺓]

    Unicode 𦺓 , tổng nét 16, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: zhao1 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • trầu, như "lá trầu" (vhn)
  • triều (btcn)
  • giầu, như "giầu không" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bá vương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiêu oán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải triệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • doanh hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ triều chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 晁 triều [晁] Unicode 晁 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: chao2 (Pinyin); ciu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 晁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dạng chữ cổ của 朝.(Danh) Họ Triều.(Danh) Cũng như 鼂.Dịch nghĩa Nôm là: triều, như triều (họ Triều) (gdhn)朝 triêu, triều [朝] Unicode 朝 , tổng nét 12, bộ Nguyệt 月(ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng).Phát âm: zhao1, chao2, zhu1 (Pinyin); ciu4 ziu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 朝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sớm, sáng mai◎Như: chung triêu 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, xuân triêu 春朝 buổi sáng mùa xuân.(Danh) Ngày◎Như: nhất triêu 一朝 một ngày, kim triêu 今朝 ngày nay.(Danh) Họ Triêu.(Tính) Hăng hái, hăng say◎Như: triêu khí bồng bột 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).Một âm là triều(Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa)◎Như: triều đình 朝廷◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã 花榮這廝無禮你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễMi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.(Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ◎Như: Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.(Động) Chầu, vào hầu§ Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là triều 朝 chầuThường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái◇Đỗ Phủ 杜甫: Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.(Động) Tham bái thần minh◎Như: triều thánh 朝聖 bái lễ thần thánh, triều Quan Âm 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.(Động) Hướng, xoay về◎Như: triều đông 朝東 xoay về hướng đông, triều tiền 朝前 hướng về phía trước.Dịch nghĩa Nôm là: triều, như triều đình (vhn)chầu, như vào chầu (ra mắt vua); chầu chực, chầu rìa; chầu trời (btcn)chào, như chào hỏi, chào đón, chào mừng (btcn)tràu, như cá tràu (cá quả) (btcn)trều, như trều ra (btcn)triêu, như ánh triêu dương (btcn)chiều, như chiều xuân; chiều cao, chiều dọc; chiều theo ý anh; ra chiều (ra vẻ) (gdhn)giàu, như giàu có, giàu sụ (gdhn)giầu, như giầu có, giầu sang (gdhn)trào, như cao trào (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 2. [北朝] bắc triều 3. [本朝] bổn triều 4. [霸朝] bá triều 5. [詰朝] cật triêu 6. [南北朝] nam bắc triều 7. [南朝] nam triều 8. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 9. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 10. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 11. [在朝] tại triều 12. [前朝] tiền triều 13. [朝鮮] triều tiên 14. [朝陽] triêu dương, triều dương潮 triều [潮] Unicode 潮 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: chao2, yin2 (Pinyin); ciu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 潮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con nước, thủy triều◎Như: triều tịch 潮汐 thủy triều sáng và tối.(Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều)◎Như: tư triều 思潮, học triều 學潮.(Tính) Ẩm, ướt◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.(Tính) Thấp, kém◎Như: tha đích thủ nghệ triều 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.Dịch nghĩa Nôm là: triều, như thuỷ triều (vhn)trào, như trào lên (btcn)xèo, như xèo xèo; xì xèo, lèo xèo (btcn)rều, như củi rều (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [暗潮] ám triều 2. [潮流] triều lưu𦺓 [𦺓] Unicode 𦺓 , tổng nét 16, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: zhao1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𦺓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: trầu, như lá trầu (vhn)triều (btcn)giầu, như giầu không (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • trình độ từ Hán Việt là gì?
    • lệnh mẫu từ Hán Việt là gì?
    • hậu tạ từ Hán Việt là gì?
    • lương dược khổ khẩu từ Hán Việt là gì?
    • nguyệt lạc sâm hoành từ Hán Việt là gì?
    • tín thủy từ Hán Việt là gì?
    • cải tiến từ Hán Việt là gì?
    • chỉ tức từ Hán Việt là gì?
    • biện chứng từ Hán Việt là gì?
    • cấm trung từ Hán Việt là gì?
    • nội loạn từ Hán Việt là gì?
    • khúc chiết từ Hán Việt là gì?
    • bão trụ tín từ Hán Việt là gì?
    • chuyên danh từ Hán Việt là gì?
    • bãi truất từ Hán Việt là gì?
    • tức thì từ Hán Việt là gì?
    • xuân bệnh từ Hán Việt là gì?
    • tiên ông từ Hán Việt là gì?
    • cao thành thâm trì từ Hán Việt là gì?
    • tượng trưng từ Hán Việt là gì?
    • sử thực từ Hán Việt là gì?
    • giác môn từ Hán Việt là gì?
    • bảo điện từ Hán Việt là gì?
    • cô lậu từ Hán Việt là gì?
    • a di đà phật từ Hán Việt là gì?
    • bần huyết từ Hán Việt là gì?
    • cường lân từ Hán Việt là gì?
    • băng thán từ Hán Việt là gì?
    • linh đinh từ Hán Việt là gì?
    • cầm ngôn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Triều Tiếng Hán Là Gì