Từ điển Tiếng Việt"điệp"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
điệp
(nông), động vật thân mềm hai mảnh vỏ, họ Điệp (Pectinidae). Vỏ gồm hai mảnh hình quạt gần bằng nhau, khá phẳng, vỏ phía trái nằm phía trên, màu đỏ hay nâu tươi, vỏ phía phải màu trắng nằm phía dưới, tiếp xúc với nền đáy. Cơ khép vỏ phía sau rất phát triển, gọi là cồi Đ. Sống ở những vùng biển sâu đến 500 m. Ở Việt Nam, có sản lượng lớn hơn cả là loài Đ nhật nguyệt (tk. Đ bói; Amussium japonica), có nhiều ở vùng biển Hải Phòng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Thuận. Khai thác chủ yếu bằng nghề kéo lưới đáy. Thịt Đ ngon, hàm lượng đạm cao, thường làm khô hoặc ăn tươi. Đ khô và cồi Đ có giá trị xuất khẩu cao. Nguồn lợi Đ ở Việt Nam bị khai thác quá mức, đang suy giảm nghiêm trọng. Cần có quy chế bảo vệ: hạn chế khai thác vào mùa sinh sản, cấm khai thác Đ con, có quy hoạch khai thác luân phiên các bãi, vv.
(mĩ thuật), bột trắng mịn chế từ vỏ con điệp sống ở biển, trộn với hồ quét lên mặt giấy bản, tạo ra màu trắng hơi óng ánh, để in tranh dân gian xưa. Ngoài tác dụng làm cho giấy bản có độ trắng, Đ còn tạo thành chất liệu quý cho tranh, giúp màu tươi hơn.
(địa chất), thuật ngữ cũ để chỉ phân vị địa tầng địa phương, ngày nay không dùng nữa. Phần lớn các Đ đã thành lập ở Việt Nam nay được chuyển thành hệ tầng (xt. Hệ tầng).
nd. Thư về việc công thời trước. Bức điệp.nd. Soan tây, phượng vĩ. Hoa điệp.nd. Bướm. Mộng điệp. Giấc điệp.nd. 1. Động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng sống ở biển. 2. Chất bột trắng chế từ vỏ điệp, dùng làm trắng mịn và óng ánh, dùng trong ngành giấy và khắc gỗ dân gian.nd. Gián điệp. Làm điệp cho nước ngoài. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
điệp
điệp- (từ cũ) Official message, official letter.
- (văn chương,cũ) Butterfly
- Mộng điệp: Beautiful dream
- Repeat (like a refrain)
- Điệp ý: To repeat an idea
measures |
suite |
điệp Địa trung hải: Mediterranean suite |
điệp Thái bình dương: Pacific suite |
message identification |
|
bộ đánh dấu khởi đầu điệp văn |
start of message marker |
|
message handler |
|
bộ xử lý thông điệp giao diện |
Interface Message Processor (IMP) |
|
message sink |
|
jarrah |
|
message indicator |
|
chương trình xử lý bó thông điệp |
BMP (Batch Message Processing Program) |
|
message switching |
|
chuyển hướng thông điệp vào |
redirection of incoming messages |
|
định dạng thông điệp thư tín |
formatting mail messages |
|
tension |
|
diode voltage |
|
coal formation |
|
spy |
|
locally univalent |
|
message segment |
|
messaging service |
|
dịch vụ truyền thông điệp |
message transfer service |
|
message handling service |
|
Message Handling System (MHS) |
|
dựng cờ thông điệp thư tín |
flagging mail messages |
|
address a message |
|
addressing messages |
|
espionage |
|
giao diện lập trình thông điệp |
MAPI (Messaging Application Program Interface) |
|
message queue |
|