Từ Điển - Từ điệp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điệp

điệp dt. (thực): Loại cây nhỏ, trồng lấy hoa, có gai ở thân cây, lá hai lần kép, thứ-diệp mang 5 hoặc 8 cặp tam -diệp, hoa búp có chùm to hình chuỳ, hoa nở màu vàng hoặc cam, cộng dài, 5 cánh, 10 tiểu-nhị, trái giẹp dài có 8 hột (... pulcherrima).
điệp dt. (động): Loại sò ốc giống con hến, vỏ bằng mà trong, thịt thường được làm mắm: Mắm điệp.
điệp dt. (động): Con bướm: Giấc điệp, sứ điệp, hồn điệp.
điệp dt. Giấy-má, công-văn: Thông-điệp.
điệp bt. Dò-la, kiếm tin-tức, thám-dọ: Gián-điệp.
điệp đt. Trùng, chồng-chất lên: Trùng-trùng điệp-điệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điệp dt. 1. Động vật thân mềm có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 2. Chất bột trắng chế từ vỏ con điệp dùng trong ngành giấy để làm cho mặt giấy trắng mịn.
điệp dt. Bướm: giấc điệp o hồ điệp o lan chi hồ điệp o mộng điệp.
điệp dt. Cây phượng: bông điệp.
điệp dt. Thư từ về công việc thời trước: sứ giả đang điệp o thông điệp.
điệp I. dt. Gián điệp, nói tắt: làm điệp cho địch. II. Dò xét trinh thám: điệp viên o gián điệp.
điệp I. đgt. 1. Có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ: điệp vần o điệp khúc o điệp ngữ o điệp vận o điệp ý. 2. Có sự giống nhau, hợp nhau về màu sắc: điệp màu. II. Lặp đi lặp lại, nối tiếp nhau: điệp âm o điệp điệp trùng trùng o điệp trùng o trùng điệp o trùng trùng điệp điệp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điệp dt Một loại sò ở biển, có vỏ màu trắng: Người ta lấy vỏ con điệp làm một thứ bột trắng dùng trong công nghiệp.
điệp dt Từ lấy từ chữ Hán có nghĩa là con bươm bướm (từ dùng trong văn chương) Có nghĩa là giấc ngủ: Giấc điệp mơ màng; Nào khi cánh điệp bốn phương trời (Tản-đà).
điệp dt (đph) Cây phượng: Bông điệp.
điệp dt Văn thư (cũ): Dâng điệp khiếu oan.
điệp đgt tt Láy lại; Lắp lại: Câu này điệp ý với câu trên; Những từ điệp vần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điệp dt. (th) Thứ cây lớn, lá nhỏ li-ti có hoa đỏ hay nở về mùa hạ có nơi gọi là soan tây hay phượng.
điệp dt. (đ) Bướm.
điệp dt. Giấy má việc quan, văn-kiện: Điệp dâng một bản, sứ thần tâu qua (H.Chừ)
điệp (khd). Dò la: Gián-điệp.
điệp tt. Chồng lên nhau trùng nhau: Nhiều thứ giống và cùng một màu nên xem điệp quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
điệp (đph). d. Cây phượng.
điệp d. 1. Văn thư về việc quan (cũ). 2. Bản trạng khiếu oan (cũ). 3. Bùa, thẻ, giấy tờ dâng cúng. ngọc điệp Sách kê dòng dõi nhà vua. [thuộc điệp2]. sớ điệp Tờ giấy của thầy cúng ghi những lời khấn cầu thần thánh. [thuộc điệp2].
điệp t. Lặp lại: Điệp ý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
điệp Chồng nhau, trùng nhau: Hai câu văn điệp ý.
điệp Bướm: Tin ong, sứ điệp.
điệp 1. Giấy-má việc quan: Điệp dâng một bản, sứ thì tâu qua (H-Chừ). Nước Tàu đưa điệp sang nước Nam. 2. Trạng khiếu oan: Độ điệp dâng vua. 3. Sớ dâng sao. 4. Gia-phả: Ngọc-điệp. 5. Bằng cấp của nhà sư: Độ điệp, quan điệp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

điệp báo viên

điệp điệp trùng trùng

điệp đoạn

điệp khúc

điệp ngữ

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh lại ăn cơm đằng tôi hôm nay có anh điệp , anh Linh và cả anh Hợp nữa cùng ăn cơm.
Anh điệp kéo violon , còn anh Linh thì thổi clarinette.
Chàng mở mắt nhìn và hơi thất vọng vì người xoa dầu là Hợp , còn Thu , nàng đứng lẫn sau Linh và điệp , mở to hai con mắt đương nhìn chàng.
Bỗng Trương chớp mắt cố nhìn vào trong bọn người đi đưa ; Trương tưởng mình nằm mơ và thoáng trong một lúc chỉ mấy giây đồng hồ chàng thấy có cảm tưởng mình đã chết rồi ; chàng chết nằm trong quan và sau áo quan các bạn cũ của mình đương đi kia : điệp , Linh , Mỹ , Hợp , Cổn , lại cả Minh nữa , Vĩnh , Trực và tất cả các bạn học cũ ở trường luật.
Ngồi trên xe , nhìn gió đùa ánh sáng trong rặng cây sơn điệp , nhìn mây bay lẹ làng trên trời xanh , Loan mỉm cười sung sướng : Bây giờ mình mới thật là tự do , hoàn toàn tự do.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điệp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ điệp Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì