Từ điển Tiếng Việt "luyến" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"luyến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

luyến

- đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh.

tên gọi kĩ thuật đặc biệt trong âm nhạc, là một cụm âm có cao độ khác nhau, biểu thị bằng một nét đường cong (õ) nối lại (gọi là dấu luyến). Khi gặp cụm âm có dấu luyến thì những âm trong đó phải hát liền hơi và dùng một từ phổ vào cụm âm ấy (trong nhạc mới gọi là dấu liền âm lêgatô).

nđg. Có tình cảm thương mến đến mức luôn luôn nghĩ tới, nhớ tới. Người luyến cảnh.nđg. Chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay khi đàn. Kỹ thuật luyến. Dấu luyến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

luyến

luyến
  • long for, be reluctant to part with (to leave)
    • luyến cảnh: To be reluctant to leave a beautiful scenery

Từ khóa » Chữ Luyến Có Nghĩa Là Gì