Từ Luyến Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
luyến | đt. Mến-yêu, quấn-quýt theo: Quyến-luyến; Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia. |
luyến | tt. Co-quắp, dính lại, không duỗi ra được, không bứt rời ra được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
luyến | - đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
luyến | đgt. Thương mến, nhớ nhưng không dứt, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh o luyến ái, luyến ái quan o luyến mộ o luyến nhớ o luyến niệm o luyến thương o luyến tiếc o lưu luyến o quyến luyến. |
luyến | đgt. Chuyển từ âm nốt nhạc này sang âm nốt nhạc khác một cách liên tục khi đàn, hát: Ở chỗ này người hát phải luyến. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
luyến | đgt Thương mến; Không muốn rời ra: Luyến cảnh, nhớ người; Nửa phần luyến chúa, nửa phần tư gia (K). |
luyến | đgt (nhạc) Chuyển liên tiếp âm của nốt nhạc này sang âm của nốt nhạc khác: Chú ý đến dấu luyến của bản nhạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
luyến | đt. Mến, khắn-khít: Cảnh dường luyến khách, khách dường quên ta (Ng.h.Tự) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
luyến | .- đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
luyến | Mến, quấn-quít: Đày tớ luyến chủ. Văn-liệu: Nửa phần luyến chúa, nửa phần tư-gia (K). Cảnh dường luyến khách, khách dường quên ra (H-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- luyến ái quan
- luyến tiếc
- luyện
- luyện
- luyện binh
- luyện đan
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà hai nhìn ra chỗ Loan , Dũng đứng , và nhận thấy vẻ thân mật lưu luyến giữa hai người. |
Đem tiền ra giúp bạn , Dũng không thấy một chút gì vui vẻ trong lòng , chàng có ý nghi ngờ rất khó chịu rằng có lẽ các bạn quyến luyến mình vì mình có nhiều tiền. |
Bà không hiểu nên sự lưu luyến của hai người và vẻ mặt Dũng khi nhìn Loan khiến bà lo sợ. |
Cho cả lúc Khiết ra ô tô , tuy Thu có tuân ý mẹ tiễn đến tận cổng , song nàng chẳng biểu lộ chút tình lưu luyến. |
Chỉ vì đối với cô con gái út rất xinh đẹp , bà phủ có nhiều lưu luyến , nên chưa nhận lời ai. |
Ông cũng đoán biết chị cho tìm việc gì , nên sau khi chuyện trò qua quýt mấy câu , ông nói thẳng : Cháu đã lớn , chị cũng chẳng nên lưu luyến mãi , cho cháu ở riêng thôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): luyến
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chữ Luyến Có Nghĩa Là Gì
-
Luyến - Wiktionary Tiếng Việt
-
Luyến Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Luyến Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Luyến - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "luyến" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Luyến
-
Tên Luyến Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Lưu Luyến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Luyến Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tự Luyến Là Gì? - Mạng Thư Viện
-
"Đồng Tính" Và "luyến ái" - Sáu Sắc
-
Xuyến Luyến Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LUYẾN 恋 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...