Từ Điển - Từ Lưu Luyến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lưu luyến
lưu luyến | đt. Gắn-bó, quyến-luyến, quấn-quít bên nhau luôn: Lưu-luyến anh em, lưu-luyến thị-thành. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lưu luyến | - Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ : Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lưu luyến | đgt. Quyến luyến, không muốn rời xa, như muốn níu giữ lại vì quý mến: lưu luyến tiễn khách o Cuộc chia tay đầy lưu luyến. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lưu luyến | đgt (H. lưu: giữ lại; luyến: thương mến, gắn bó): Ngả bóng ra về chào đảo Ngọc, chia tay lưu luyến nước cùng non (Sóng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lưu luyến | bt. Quyến-luyến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lưu luyến | .- Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ: Ra trường khi hết khoá, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lưu luyến | Quấn quít lưu lại: Gặp cảnh đẹp lưu-luyến mãi không muốn về. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lưu manh
lưu ngôn
lưu nhậm
lưu nhiệm
lưu niệm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà hai nhìn ra chỗ Loan , Dũng đứng , và nhận thấy vẻ thân mật lưu luyến giữa hai người. |
Bà không hiểu nên sự lưu luyến của hai người và vẻ mặt Dũng khi nhìn Loan khiến bà lo sợ. |
Cho cả lúc Khiết ra ô tô , tuy Thu có tuân ý mẹ tiễn đến tận cổng , song nàng chẳng biểu lộ chút tình lưu luyến . |
Chỉ vì đối với cô con gái út rất xinh đẹp , bà phủ có nhiều lưu luyến , nên chưa nhận lời ai. |
Ông cũng đoán biết chị cho tìm việc gì , nên sau khi chuyện trò qua quýt mấy câu , ông nói thẳng : Cháu đã lớn , chị cũng chẳng nên lưu luyến mãi , cho cháu ở riêng thôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lưu luyến
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chữ Luyến Có Nghĩa Là Gì
-
Luyến - Wiktionary Tiếng Việt
-
Luyến Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Luyến Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Luyến - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Luyến Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "luyến" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Luyến
-
Tên Luyến Có Nghĩa Là Gì
-
Luyến Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tự Luyến Là Gì? - Mạng Thư Viện
-
"Đồng Tính" Và "luyến ái" - Sáu Sắc
-
Xuyến Luyến Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LUYẾN 恋 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...