Từ Thủng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thủng | bt.C/g. Lủng, rách thành lỗ hổng: Chọc thủng, đâm thủng, thủng một lỗ; Chơi cho thủng trống long bồng; rồi ra ta sẽ lấy chồng lập nghiêm (CD). // (R) Lỗ-lã, thâm-lạm: Thâm-thủng; gây một lỗ thủng trong quỹ. // (B) Lọt, thấu: Nghe thủng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thủng | - t. 1 Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật. Nồi thủng. Ánh nắng xuyên qua lỗ thủng trên vách. Chọc thủng phòng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì. Chưa nghe thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thủng | dt. 1. Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ hổng: quần thủng o nồi thủng o lỗ thủng trên vách. 2. Đã thông hiểu vấn đề gì: nghe chưa thủng o bàn cho thủng vấn đề. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thủng | tt, trgt Bị chọc, bị rách thành lỗ: Quần thủng; Nồi thủng; Chọc thủng một lỗ; Chơi cho thủng trống, long chiêng, Rồi ra ta sẽ lập nghiêm lấy chồng (cd). |
thủng | trgt Hiểu rõ; Vỡ lẽ ra: Ông nói thế: Tôi nghe mới thủng chuyện. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thủng | tt. Rách, có lỗ hổng: Quần bị thủng. || Nghe thủng câu chuyện bí-mật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thủng | Rách thành lỗ hổng: Mái nhà thủng. Trống thủng. Đâm thủng bụng. Nghĩa bóng:Suối lọt: Nghe thủng câu chuyện. Văn-liệu: Trống thủng còn tang. Ăn thủng nồi, trôi rế (T-ng). Chơi cho thủng trống long bồng, Rồi ra ta sẽ lấy chồng lập nghiêm (C-d). Mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng (T-ng). Chị dại đã có em khôn, Lẽ nào mang giỏ thủng trôn đi mò (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thủng thẳng
- thủng thỉnh
- thủng trống long bồng
- thủng trống long chiêng
- thũng
- thúng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương ngửng đầu nằm sát cạnh bức vách nan , tìm lỗ thủng để nhìn sang xem những dự đoán của mình có đúng không. |
Chương cau mày , nhìn chiếc xe ô tô đậu bên cổng , rồi thủng thỉnh bước vào. |
Vừa trả lời , Tuyết vừa lúng túng giấu chỗ rách ở khuỷu tay , e lệ khép hai tà áo lại để cố che những lỗ thủng của ống quần lĩnh thâm bạc màu. |
Thì cứ thủng thẳng chờ mười năm nữa cũng được. |
Nhưng vì Mai chẳng biết làm gì , nên cũng hỏi đường , thủng thẳng đi bộ ra ga cho có việc và khuây nỗi buồn bực. |
Lộc thở dài. Rồi chàng lại tự lấy làm xấu hổ về cái tính đa nghi của chàng , cũng đứng lên thủng thẳng ra về |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thủng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chọc Thủng Nghĩa Là Gì
-
Thủng - Wiktionary Tiếng Việt
-
CHỌC THỦNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "chọc Thủng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thủng - Từ điển Việt
-
'chọc Thủng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Chọc Thủng Nghĩa Là Gì?
-
Chọc Thủng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thủng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
“Chọc Thủng” Cái Gì? “Phá Vỡ” Chỗ Nào? | Thực Tiễn - Tạp Chí Mặt Trận
-
Chọc Thủng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CHỌC THỦNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Thủng ổ Loét Dạ Dày - Tá Tràng - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Tỉ Lệ Cược Hai ăn Một Nghĩa Là Gì-truc Tiep Bongda