Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cửa Hàng Bách Hóa (phần 2)

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2) 11/07/2016 17:00 Tweet

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CỬA HÀNG BÁCH HÓA: 101. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài 102. Đồ gốm: 陶器 táoqì 103. Đồ sứ: 瓷器 cí qì 104. Dụng cụ ăn cơm (dùng bữa): 餐具 cānjù 105. Bộ đồ ăn bằng inox: 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù 106. Đồ đựng thức ăn bằng sứ: 瓷餐具 cí cānjù 107. Cái làn đựng bộ đồ ăn: 餐具篮 cānjù lán 108. Giá phơi áo quần: 晾衣架 liàng yījià 109. Dây phơi áo quần: 晾衣绳 liàng yī shéng 110. Cái kẹp quần áo: 衣夹 yī jiā 111. Giá treo mũ, áo: 衣帽架 yī mào jià 112. Đồ dùng vệ sinh: 卫生用具 wèishēng yòngjù 113. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu 114. Chổi tre: 竹扫帚 zhú sàozhǒu 115. Chổi cán dài: 长柄扫帚 cháng bǐng sàozhǒu 116. Đồ lau sàn nhà: 拖把 tuōbǎ 117. Đồ lau sàn nhà cán dài: 长柄拖把 cháng bǐng tuōbǎ 118. Chổi phất trần: 鸡毛掸子 jīmáodǎnzi 119. Đồ che chống bụi: 防尘套 fáng chén tào 120. Thùng gỗ: 木桶 mù tǒng 121. Tủ lạnh: 冰箱 bīngxiāng 122. Đèn pin: 电筒 diàntǒng 123. Pin: 电池 diànchí 124. Pin khô: 干电池 gāndiànchí 125. Pin mặt trời: 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí 126. Pin nạp điện: 充电电池 chōngdiàn diànchí 127. Máy nạp điện cho pin: 电池充电器 diànchí chōngdiàn qì 128. Đèn bàn: 台灯 táidēng 129. Đèn treo: 吊灯 diàodēng 130. Đèn treo hình (cành) cây: 枝形吊灯 zhī xíng diàodēng 131. Đèn đổi màu: 变色灯 biànsè dēng 132. Đèn tường: 壁灯 bìdēng 133. Đèn đặt ở đầu giường: 床头灯 chuáng tóu dēng 134. Đèn có thể nâng cao hạ thấp: 升降灯 shēngjiàng dēng 135. Bóng đèn tròn: 灯泡 dēngpào 136. Đèn huỳnh quang: 目光灯 mùguāng dēng 137. Bóng đèn huỳnh quang: 目光灯管 mùguāng dēng guǎn 138. Nến, đèn cầy: 蜡烛 làzhú 139. Đài (bệ) cắm nến: 烛台 zhútái 140. Rèm, mành (cửa sổ): 帘子 liánzi 141. Mành trúc: 竹帘子 zhú liánzi 142. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián 143. Rèm phòng ngủ: 卧室窗帘 wòshì chuānglián 144. Rèm nhung: 丝绒窗帘 sīróng chuānglián 145. Rèm che một nửa: 半截窗帘 bànjié chuānglián 146. Thảm trải nền: 地毯 dìtǎn 147. Thảm treo tường: 挂毯 guàtǎn 148. Nhiệt kế: 温度计 wēndùjì 149. Xe đẩy trẻ con: 婴儿车 yīng’ér chē 150. Cái nôi (cho trẻ con nằm): 摇篮 yáolán 151. Tã trẻ con: 尿布 niàobù 152. Đệm mút: 海绵垫子 hǎimián diànzi 153. Cái muôi, cái thìa: 匙 shi 154. Bát: 碗 wǎn 155. Đũa: 筷子 kuàizi 156. Đũa tre: 竹筷 zhú kuài 157. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài 158. Đũa son: 红木筷 hóngmù kuài 159. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài 160. Đĩa (mâm): 盘 pán 161. Mâm thức ăn: 餐盘 cān pán 162. Chậu: 盆 pén 163. Thìa, muôi: 勺 sháo 164. Bát đựng canh: 汤盆 tāng pén 165. Cốc: 杯子 bēizi 166. Đĩa: 碟 dié 167. Cốc thủy tinh: 玻璃杯 bōlí bēi 168. Bát đựng súp: 汤碗 tāng wǎn 169. Muôi múc canh: 汤勺 tāng sháo 170. Thìa múc canh: 汤匙 tāngchí 171. Dao ăn: 餐刀 cān dāo 172. Cái nĩa, cái xỉa: 餐叉 cān chā 173. Dụng cụ nhà bếp: 厨房用具 chúfáng yòngjù 174. Xoong, nồi: 锅 guō 175. Chảo xào thức ăn: 炒菜锅 chǎocài guō 176. Nồi đất, nồi sành: 沙锅 shāguō 177. Xoong đáy bằng: 平底锅 píngdǐ guō 178. Ấm nước: 水壶 shuǐhú 179. Ấm điện: 电水壶 diàn shuǐhú 180. Dao thái, dao phay: 菜刀 càidāo 181. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn 182. Lồng bàn: 彩罩 cǎi zhào 183. Đồ uống bằng trà sứ: 瓷茶具 cí chájù 184. Ấm pha trà: 茶壶 cháhú 185. Ly uống trà: 茶杯 chábēi 186. Khay đựng trà: 茶盘 chápán 187. Bát uống trà: 插碗 chā wǎn 188. Thìa múc trà: 茶勺 chá sháo 189. Lọ đựng trà: 茶瓶 chápíng 190. Hộp đựng trà: 茶叶盒 cháyè hé 191. Phích đựng nước sôi, bình thủy: 热水瓶 rèshuǐpíng 192. Bộ đồ uống cà phê bằng sứ: 全套陶瓷咖啡具 quántào táocí kāfēi jù 193. Thìa cà phê: 咖啡匙 kāfēi chí 194. Bộ đồ uống cà phê: 咖啡具 kāfēi jù 195. Cốc (tách) uống cà phê: 咖啡杯 kāfēi bēi 196. Bình đựng cà phê: 咖啡壶 kāfēi hú 197. Thuốc tẩy: 洗涤剂 xǐdí jì 198. Thuốc tẩy quần áo tổng hợp: 合成洗涤剂 héchéng xǐdí jì 199. Ván giặt (quần áo): 洗衣板 xǐyī bǎn 200. Máy giặt: 洗衣机 xǐyījī TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) 09/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản 08/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo 07/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề du lịch Từ vựng chủ đề du lịch 02/07/2016 17:00 Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa 01/07/2016 17:00 Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp thuê nhà cửa Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản 30/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm 29/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc 28/06/2016 17:00 Bạn đang trong thời gian tìm việc làm, Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng rằng những từ vựng tiếng trung về phỏng vấn xin việc sau đây sẽ giúp bạn tự tin khi trả lời người phỏng vấn. Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung 28/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương cung cấp sẽ cho bạn nắm bắt những câu giao tiếp thường dùng khi phỏng vấn, sẽ là bí kíp thành công giúp bạn tìm được công việc như ý! Từ vựng chủ đề rau tươi Từ vựng chủ đề rau tươi 27/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề thủy hải sản Từ vựng chủ đề thủy hải sản 26/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thói quen xấu. Hãy cùng kiểm tra xem các bạn đang có những thói quen xấu nào cần phải sửa chữa ngay nhé
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu

    Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu

  • Những cảm xúc tình yêu trong tiếng trung

    Những cảm xúc tình yêu trong tiếng trung

  • Ngày của mẹ 母亲节 mǔqīn jié

    Ngày của mẹ 母亲节 mǔqīn jié

Chat với chúng tôi

Từ khóa » đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì