Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ Và Thông Tin Hay
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ ›
- Học từ vựng tiếng Trung
- NGỮ PHÁP và TỪ ›
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
- Học từ vựng tiếng Trung
- NGỮ PHÁP và TỪ
Xuất hiện vào khoảng 6000 năm TCN mở đầu cho thời kỳ vĩ đại của Gốm sứ tại Trung Quốc. Ngày nay Ggốm sứ tuy không còn là một trong những ngành nghề chủ đạo của Trung Hoa. Nhưng nó vẫn là 1 nét văn hóa khiến mọi du khách trên thế giới muốn đến thăm thú và tìm hiểu. Hôm nay hãy cùng học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu về chủ đề gốm sứ tiếng Trung nhé !
- Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình
- Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
- Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á
- Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất
Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Gốm sứ | 陶瓷 陶器 | táocí táoqì |
An-da-lu-zit (andalusite) | 红柱石 | hóng zhùshí |
Ba-zan (basalt) | 黑色陶器 | hēisè táoqì |
Bể chứa nước (trên nóc nhà) | 水箱 | shuǐxiāng |
Bể hồ | 浆池 | jiāng chí |
Bơm pittong | 柱塞泵 | zhù sāi bèng |
Cao lanh | 高岭土 | gāolǐngtǔ |
Cấp liệu | 料车 | liào chē |
Chạm nổi | 浮雕 | fúdiāo |
Chạy không tải Chạy thử | 空转测试 | kōngzhuǎn cèshì |
Chạy thử nghiệm rồi điều chỉnh, cài đặt Điều chỉnh thử; vận hành thử; chạy thử (máy móc) | 调试 | tiáoshì |
Coc-đi-e-rit (cordierite) | 堇青石 | jǐn qīngshí |
Cối nén | 球磨罐 | qiúmó guàn |
Đánh bóng | 抛光 | pāoguāng |
Dây chuyền sản xuất gạch men | 釉线 | yòu xiàn |
Dây thép | 钢丝绳 | gāngsīshéng |
Dây xích | 链条 | liàntiáo |
Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá | 炻瓷 | shí cí |
Đổ khuôn | 浇铸 | jiāozhù |
Đồ sứ phủ men láng | 光瓷 | guāng cí |
Đồ tráng men ngọc bích | 青瓷 | qīngcí |
Đô-lô-mit (dolomite) | 白云土 | báiyún tǔ |
Đồng hồ đo nước | 侧水表 | cè shuǐbiǎo |
Gạch giả đá (unglazed tile) | 无釉砖 | wú yòu zhuān |
Gạch granite Đá hoa cương | 花岗岩 | huāgāngyán |
Gạch men (glazed tile) | 釉面砖 琉璃瓦 | yòu miànzhuān liúlíwǎ |
Gạch ốp lát (ceramic tiles) | 瓷砖 | cízhuān |
Hợp chất của silic (dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch) | 硅石 | guīshí |
Khảm | 嵌入 | qiànrù |
Khía rãnh Làm gờ | 碾磨 | niǎn mó |
Kỹ thuật làm đồ gốm | 陶瓷科技 | táocí kējì |
Lò nung men | 釉烧窑 | yòu shāo yáo |
Lò sấy phun | 干燥窑 | gānzào yáo |
Lò than xích | 链排炉 | liàn pái lú |
Lọc | 过筛 | guò shāi |
Lớp men Tráng men | 瓷漆 | cíqī |
Mạ vàng | 镀金 | dùjīn |
Máy bù | 储胚机 | chǔ pēi jī |
Máy cấp liệu | 喂料机 | wèi liào jī |
Máy đánh lửa | 点火器 | diǎnhuǒ qì |
Máy ép dung dịch dầu | 液压机 | yèyājī |
Máy ép nhỏ | 小压机 | xiǎo yā jī |
Máy in hoa | 印刷釉 | yìnshuā yòu |
Máy khuấy hồ | 泥浆搅拌机 | níjiāng jiǎobànjī |
Máy nghiền | 球磨机 | qiúmójī |
Máy phun men | 喷釉器 | pēn yòu qì |
Máy rung | 滚筛 | gǔn shāi |
Máy xoay gạch | 掉头机 | diàotóu jī |
Men dạng hồ | 釉浆 | yòu jiāng |
Men frit | 熔块釉 | róng kuài yòu |
Mica | 云母 | yúnmǔ |
Nấu chảy thành thủy tinh | 玻璃化 | bōlí huà |
Nhựa gắn | 封泥 | fēng ní |
Nung | 烧制 | shāo zhì |
Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) | 泥釉 | ní yòu |
Ống cung cấp nhiệt | 供燃风管 | gōng rán fēng guǎn |
Ống dẫn gas | 煤气风管 | méiqì fēng guǎn |
Ống khói | 烟筒 | yāntǒng |
Ống thoát khói | 排烟风管 | pái yān fēng guǎn |
Ống thu hồi khí | 抽湿风管 | chōu shī fēng guǎn |
Ống trao đổi nhiệt | 热交换风管 | rè jiāohuàn fēng guǎn |
Ống trợ đốt | 助燃风管 | zhùrán fēng guǎn |
Pa lăng điện | 电动葫芦 | diàndòng húlu |
Phen- expat (feldspar) | 长石 | cháng shí |
Sàng rung | 震动筛 | zhèndòng shāi |
Sơn | 油漆 | yóuqī |
Sơn mài | 漆器 | qīqì |
Tấm bảo vệ | 护罩 | hù zhào |
Tay lắc Ống lồng | 套筒 | tào tǒng |
Thạch anh | 石英 | shíyīng |
Tháp sấy phun | 干燥塔 | gānzào tǎ |
Thiết bị làm ráo | 去水器 | qù shuǐ qì |
Thợ tráng men | 釉工 | yòu gōng |
Thuật chạm chìm, khắc lõm | 凹雕 | āo diāo |
Thủy tinh lỏng | 水玻璃 | shuǐ bōlí |
Tủ sấy | 烘箱 | hōngxiāng |
Van cầu | 阀门 | fámén |
Vân rạn | 细裂纹 | xì lièwén |
Xtê-a-tít (steatite) | 皂石,块滑石 | zào shí, kuài huáshí |
Xương (gạch mộc) | 胚体 | pēi tǐ |
Xương dạng hồ | 胚浆 | pēi jiāng |
Các từ khóa search đồ gốm sứ
Cốc sứ :陶瓷杯:táocí bēi
Bát sứ :陶瓷碗:táocí wǎn
Đồ trang trí bằng gốm: 陶瓷摆件:táocí bǎijiàn
Tách trà gốm sứ :陶瓷茶杯:táocí chábēi
Bộ ấm trà gốm sứ :陶瓷茶具:táocí chájù
Bình gốm :陶瓷花瓶:táocí huāpíng
Tượng Phật trang trí/ đồ trang trí bằng gốm:石湾公仔陶瓷摆件:shí wān gōngzǐ táocí bǎijiàn
Các đường link douyin hay dạy về văn hóa gốm sứ, cách tạo ra gốm sứ:
4 loại gốm nổi tiếng:四大名陶:3.8常见的陶器中,你更喜欢的是哪个地区的呢? %犇犇节全民dou知识 %陶瓷 @抖音小助手 https://v.douyin.com/entePfy/
7:/ 睡觉,晚安%原始技术 %户外 %陶艺 %我要上热门 %晚安 @DOU+小助手 https://v.douyin.com/entFyEv/
1.rRI指尖上的的微缩陶艺,传承景德镇陶瓷文化。 %家乡年味在江西 %宝藏乡村过大年 https://v.douyin.com/entFj82/ !
8Rs%十大传统手艺 十大传统手艺之陶瓷篇 https://v.douyin.com/entFKk6/
7s-[爱心][机智]-@DOU+小助手 精美陶瓷诞生于此?1万年前的古人如何制作陶器?%上海博物馆 https://v.douyin.com/entRfuB/
3n.[咖啡][拳头]学习陶瓷文化,追述到新石器时期,今天的你还喜欢吗?%手艺人 %看见手艺 %抖音有陶艺 @抖音小助手 https://v.douyin.com/enGG6UR/
Các làng nghề gốm sứ nổi tiếng ở Trung Quốc
Ở Trung Quốc: Sơ lược về 31 vùng sản xuất gốm sứ trên cả nước: 全国31个陶瓷产区简况汇总: quánguó 31 gè táocí chǎn qū jiǎnkuàng huìzǒng
1、Giang Tô, Cảnh Đức Trấn: 江西省景德镇: Jiāngxī shěng Jǐngdézhèn
Cảnh Đức Trấn được mệnh danh là “Thành phố của đồ sứ”. Đồ sứ đẹp về hình dáng, đa dạng, phong phú về trang trí, phong cách độc đáo, nổi tiếng là “trắng như ngọc, sáng như gương, mỏng như giấy, nghe như một tiếng chuông ”. Đồ sứ màu xanh và trắng, đồ sứ Lung linh, đồ sứ nhiều sắc thái và đồ sứ tráng men màu được gọi chung là bốn món đồ sứ nổi tiếng truyền thống ở Cảnh Đức Trấn.
景德镇素有“瓷都”之称,瓷器造型优美、品种繁多、装饰丰富、风格独特,以“白如玉,明如镜,薄如纸,声如磬”著称。其青花瓷、玲珑瓷、粉彩瓷、色釉瓷,合称景德镇四大传统名瓷。
Jǐngdézhèn yǒu “dōu” zhī chēng, cíqì zàoxíng yōuměi, pǔtōng, huà cí, tèsè, yǐ “báirúyù, míng rú jìng, báo rú zhǐ, shēng rú qìng” zhe chēng. Qí qīnghuācí, línglóng, fěn cǎi cí, sè yòu cí, hé chēng Jǐngdézhèn sì dà chuántǒng míng cí.
2、Thành phố Phật Sơn, tỉnh Quảng Đông: 广东省佛山市:Guǎngdōng shěng Ffúshān shì
Là cơ sở sản xuất bồn vệ sinh lớn nhất Trung Quốc. Thị trấn Nam Trang, thành phố Phật Sơn cũng là thị trấn gốm sứ kiến trúc đầu tiên của Trung Quốc.
中国最大的卫生陶瓷生产基地、佛山市南庄镇为中国建筑陶瓷第一镇。
Zhōngguó zuìdà de wèishēng táocí shēngchǎn jīdì, Fúshān shì nánzhuāng zhèn wéi Zzhōngguó jiànzhú táocí dì yī zhèn.
3、Thành phố Triều Châu, tỉnh Quảng Đông: 广东省潮州市:Guǎngdōng shěng Cháozhōu shì
Cơ sở sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công nổi tiếng của Trung Quốc, quận Phong Khê, Triều Châu là khu vực tập trung đông đúc nhất của ngành công nghiệp gốm sứ của thành phố.
中国著名的工艺瓷生产出口基地,潮州枫溪区为全市陶瓷产业最密集的地区。
Zhōngguó zhùmíng de gōngyì cí shēngchǎn chūkǒu jīdì, Cháozhōu Fēngxī qū wèi quánshì táocí chǎnyè zuì mìjí dì dìqū.
4、Huyện Đức Hoa, tỉnh Phúc Kiến: 福建省德化县:Fújiàn shěng Déhuà xiàn
Một trong những khu vực sản xuất gốm sứ quan trọng của đất nước, cơ sở sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công phương Tây lớn nhất cả nước.
全国重要的陶瓷产区之一、全国最大的西洋工艺瓷生产出口基地。
Quánguó zhòngyào de táocí chǎn qū zhī yī, quánguó zuìdà de xīyáng gōngyì cí shēngchǎn chūkǒu jīdì.
5、 Thành phố Tấn Giang, tỉnh Phúc Kiến: 福建省晋江市: Fújiàn shěng Jìnjiāng shì
Một trong những khu vực tập trung gốm sứ của Phúc Kiến, ngành sản xuất gốm sứ xây dựng là ngành công nghiệp trụ cột của nơi đây.
福建陶瓷集中地之一,建筑陶瓷业为该地支柱产业。
Fújiàn táocí jízhōng de zhī yī, jiànzhú táocí yè wèi gāi dì zhīzhù chǎnyè.
6、Huyện Mẫn Thanh, tỉnh Phúc Kiến福建省闽清县: Fújiàn shěng Mǐnqīng xiàn
Một trong những cơ sở sản xuất sứ điện và xuất khẩu và sản xuất sứ xây dựng quan trọng của Trung Quốc.
中国重要的电瓷生产出口和建筑陶瓷生产基地之一。
Zhōngguó zhòngyào de diàncí shēngchǎn chūkǒu hé jiànzhú táocí shēngchǎn jīdì zhī yī.
7、Thành phố Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô: 江苏省宜兴市:Jiāngsū shěng Yíxīng shì
Thủ phủ của gốm sứ.
陶瓷之都。
táocí zhī dū.
8、Thành phố Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc: 河北省邯郸市:Héběi shěng Hándān shì
Cơ sở sản xuất đồ gốm sứ cao cấp và gốm sứ dân gian nổi tiếng của Trung Quốc.
中国著名的高档次器和民间陶瓷生产基地。
Zhōngguó zhùmíng de gāo dàngcì qì hé mínjiān táocí shēngchǎn jīdì.
9、Thành phố Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc: 河北省唐山市:Héběi shěng Tángshān shì
Nơi sản xuất ra sứ (dùng cho nhà) vệ sinh đầu tiên của Trung Quốc, nơi sản sinh ra đồ sứ bằng xương đầu tiên của Trung Quốc, nơi sản sinh ra loại gạch lát nền đầu tiên của Trung Quốc và là nơi tiên phong của máy móc gốm sứ hiện đại của Trung Quốc.
中国第一件卫生瓷诞生地、中国第一件骨质瓷诞生地,中国第一件地砖诞生地,中国近现代陶瓷机械领航者。
Zhōngguó dì yī jiàn wèishēng cí dànshēng dì, Zhōngguó dì yī jiàn gǔ zhí cí dànshēng dì, Zhōngguó dì yī jiàn dìzhuān dànshēng dì, Zhōngguó jìn xiàndài táocí jīxiè lǐngháng zhě.
10、Thành phố Lễ Lăng , tỉnh Hồ Nam: 湖南省醴陵市: Húnán shěng Lǐlíng shì
11、Thành phố Gia Giang, tỉnh Tứ Xuyên: 四川省夹江市:Sìchuān shěng Jiājiāng shì
Là thủ phủ đồ sứ của miền Tây, gạch men ốp tường và gạch lát nền cao nhất trong số các tỉnh miền Tây.
西部瓷都,陶瓷墙地砖为西部诸省之冠。
xībù cí dū, táocí qiáng dìzhuān wèi xībù zhū shěng zhī guān.
12、Thành phố Cao An, tỉnh Giang Tây: 江西省高安市:Jiāngxī shěng Gāo’ān shì
Vùng đất của Gốm xây dựng Trung Quốc.中国建筑陶瓷产业基地。Zhōngguó jiànzhú táocí chǎnyè jīdì.
13、Thành phố Phong Thành , tỉnh Giang Tây: 江西省丰城市: Jiāngxī shěng Fēngchéngshì
14、Thành phố Pháp Khố, tỉnh Liêu Ninh: 辽宁省法库市: Liáoníng shěng Fǎkù shì
15、Thành phố Thanh Viễn , tỉnh Quảng Đông: 广东省清远市: Guǎngdōng shěng Qīngyuǎn shì
16、Thành phố Bắc Lưu , tỉnh Quảng Tây: 广西省北流市:Guǎngxī shěng Běiliú shì
Quê hương của gốm sứ Trung Quốc. 中国陶瓷之乡。Zhōngguó táocí zhī xiāng.
17、Gốm sứ ở tỉnh Hà Nam: 河南省陶瓷: Hénán shěng táocí
18、Huyện Cao Ấp , tỉnh Hà Bắc: 河北省高邑县: Héběi shěng Gāoyì xiàn
19、Thành phố Nghi Xương, tỉnh Hồ Bắc:湖北省宜昌市: Húběi shěng Yíchāng shì
20、Bình Định, Dương Tuyền, tỉnh Sơn Tây: 山西省平定县: Hānxī shěng Píngdìng xiàn
21、Huyện Hoài Nhân, tỉnh Thiểm Tây:陕西省怀仁县:Shǎnxī shěng Huáirén xiàn
Một trong bốn khu vực sản xuất kaolinit (1 loại đá) lớn ở Trung Quốc. 中国四大高岭岩产区之一。 Zhōngguó sì dà gāo lǐng yán chǎn qū zhī yī.
22、Huyện Giới Hưu, tỉnh Sơn Tây:山西省介休县: Shānxī shěng Jièxiū xiàn
23、Huyện Dương Thành, tỉnh Thiểm Tây:陕西省阳城县: Shǎnxī shěng Yángchéng xiàn
24、Huyện Đại Bộ,tỉnh Quảng Đông: 广东省大埔县: Guǎngdōng shěng Dàbù xiàn
25、Thành phố Lệ Giang, tỉnh Quảng Đông:广东省廉江市: Guǎngdōng shěng Liánjiāng shì
26、Thành phố Hà Nguyên, tỉnh Quảng Đông: 广东省河源市: Guǎngdōng shěng Héyuán shì
27、Thành phố Bình Hương, tỉnh Giang Tây: 江西省萍乡市:Jiāngxī shěng píngxiāng shì
Cơ sở sản xuất gốm sứ công nghiệp. 工业陶瓷生产基地。Gōngyè táocí shēngchǎn jīdì.
28、Thành phố Truy Bác, tỉnh Sơn Đông: 山东省淄博市: Shāndōng shěng zībó shì
Một trong những khu vực sản xuất gốm sứ lớn nhất ở Trung Quốc, với tổng sản lượng chiếm 54% toàn tỉnh.
中国最大的陶瓷产区之一,生产总量占全省54%。
Zhōngguó zuìdà de táocí chǎn qū zhī yī, shēngchǎn zǒng liàng zhàn quán shěng 54%.
29、Thành phố Lâm Ấp, tỉnh Sơn Đông: 山东省临沂市:Shāndōng shěng Línyí shì
Khu sản xuất gốm sứ lớn thứ hai ở tỉnh Sơn Đông.
山东省第二大陶瓷产区。
Shāndōng shěng dì èr dà táocí chǎn qū.
30、Khu vực sản xuất Sơn Đông: 山东产区: Shāndōng chǎn qū
31、Thành phố Ôn Châu, tỉnh Chiết Giang:浙江省温州市:Zhèjiāng shěng Wēnzhōu shì
Chiết Giang là quê hương của men ngọc cổ (đời nhà Thanh).
浙江是古代青瓷的故乡。
Zhèjiāng shì gǔdài qīngcí de gùxiāng.
-
Ở Việt Nam
Làng gốm Bát Tràng: 钵场陶瓷村: Bōchǎng táocí cūn
Làng gốm Thanh Hà:清河陶瓷村:Qīnghé táocí cūn
Làng gốm Chu Đậu:周豆陶村:Zhōudòutáo cūn
Làng gốm Phù Lãng:扶浪陶村:Fúlàng táo cūn
Làng gốm Thổ Hà:土河陶村:Tǔ hé táo cūn
Làng gốm Vĩnh Long:永隆陶艺村:Yǒnglóng táoyì cūn
Với bề dày lịch sử phát triển hơn 10000 năm trải qua nhiều thời đại, ngày nay gốm sứ Trung Quốc mang trong mình vẻ đẹp tân tiến nhưng vẫn ẩn chứa được những nét đẹp truyền thống vốn có.
Chúc các bạn học tốt và nếu có dịp tới thăm các làng nghề gốm sứ nổi tiếng ở Trung Hoa sẽ không gặp nhiều bỡ ngỡ nhé!
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
- Tên các môn học bằng tiếng Trung
Từ khóa » đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỐM ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ - Tiếng Trung Toàn Diện
-
Đồ Gốm Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV
-
Tiếng Hoa Chuyên Ngành Gốm Sứ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ - Nguyên Khôi HSK
-
[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ Vựng Về Gốm Sứ!
-
Đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gốm Sứ Bát Tràng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cửa Hàng Bách Hóa (phần 2)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Khảo Cổ Và Cổ Vật - TTB CHINESE
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề: GỐM SỨ
-
Đồ Gốm Nhữ – Wikipedia Tiếng Việt