Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ Và Thông Tin Hay

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
10011 lượt xem Tháng Năm 22, 2023
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Xuất hiện vào khoảng 6000 năm TCN mở đầu cho thời kỳ vĩ đại của Gốm sứ tại Trung Quốc. Ngày nay Ggốm sứ tuy không còn là một trong những ngành nghề chủ đạo của Trung Hoa. Nhưng nó vẫn là 1 nét văn hóa khiến mọi du khách trên thế giới muốn đến thăm thú và tìm hiểu. Hôm nay hãy cùng học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu về chủ đề gốm sứ tiếng Trung nhé !

  • Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình
  • Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
  • Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Gốm sứ 陶瓷

陶器

táocí

táoqì

An-da-lu-zit (andalusite) 红柱石 hóng zhùshí
Ba-zan (basalt) 黑色陶器 hēisè táoqì
Bể chứa nước (trên nóc nhà) 水箱 shuǐxiāng
Bể hồ 浆池 jiāng chí
Bơm pittong 柱塞泵 zhù sāi bèng
Cao lanh 高岭土 gāolǐngtǔ
Cấp liệu 料车 liào chē
Chạm nổi 浮雕 fúdiāo
Chạy không tải

Chạy thử

空转测试 kōngzhuǎn cèshì
Chạy thử nghiệm rồi điều chỉnh, cài đặt

Điều chỉnh thử; vận hành thử; chạy thử (máy móc)

调试 tiáoshì
Coc-đi-e-rit (cordierite) 堇青石 jǐn qīngshí
Cối nén 球磨罐 qiúmó guàn
Đánh bóng 抛光 pāoguāng
Dây chuyền sản xuất gạch men 釉线 yòu xiàn
Dây thép 钢丝绳 gāngsīshéng
Dây xích 链条 liàntiáo
Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá 炻瓷 shí cí
Đổ khuôn 浇铸 jiāozhù
Đồ sứ phủ men láng 光瓷 guāng cí
Đồ tráng men ngọc bích 青瓷 qīngcí
Đô-lô-mit (dolomite) 白云土 báiyún tǔ
Đồng hồ đo nước 侧水表 cè shuǐbiǎo
Gạch giả đá (unglazed tile) 无釉砖 wú yòu zhuān
Gạch granite

Đá hoa cương

花岗岩 huāgāngyán
Gạch men (glazed tile) 釉面砖

 琉璃瓦

yòu miànzhuān

 liúlíwǎ

Gạch ốp lát (ceramic tiles) 瓷砖 cízhuān
Hợp chất của silic (dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch) 硅石 guīshí
Khảm 嵌入 qiànrù
Khía rãnh

Làm gờ

碾磨 niǎn mó
Kỹ thuật làm đồ gốm 陶瓷科技 táocí kējì
Lò nung men 釉烧窑 yòu shāo yáo
Lò sấy phun 干燥窑 gānzào yáo
Lò than xích 链排炉 liàn pái lú
Lọc 过筛 guò shāi
Lớp men

Tráng men

瓷漆 cíqī
Mạ vàng 镀金 dùjīn
Máy bù 储胚机 chǔ pēi jī
Máy cấp liệu 喂料机 wèi liào jī
Máy đánh lửa 点火器 diǎnhuǒ qì
Máy ép dung dịch dầu 液压机 yèyājī
Máy ép nhỏ 小压机 xiǎo yā jī
Máy in hoa 印刷釉 yìnshuā yòu
Máy khuấy hồ 泥浆搅拌机 níjiāng jiǎobànjī
Máy nghiền 球磨机 qiúmójī
Máy phun men 喷釉器 pēn yòu qì
Máy rung 滚筛 gǔn shāi
Máy xoay gạch 掉头机 diàotóu jī
Men dạng hồ 釉浆 yòu jiāng
Men frit 熔块釉 róng kuài yòu
Mica 云母 yúnmǔ
Nấu chảy thành thủy tinh 玻璃化 bōlí huà
Nhựa gắn 封泥 fēng ní
Nung 烧制 shāo zhì
Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) 泥釉 ní yòu
Ống cung cấp nhiệt 供燃风管 gōng rán fēng guǎn
Ống dẫn gas 煤气风管 méiqì fēng guǎn
Ống khói 烟筒 yāntǒng
Ống thoát khói 排烟风管 pái yān fēng guǎn
Ống thu hồi khí 抽湿风管 chōu shī fēng guǎn
Ống trao đổi nhiệt 热交换风管 rè jiāohuàn fēng guǎn
Ống trợ đốt 助燃风管 zhùrán fēng guǎn
Pa lăng điện 电动葫芦 diàndòng húlu
Phen- expat (feldspar) 长石 cháng shí
Sàng rung 震动筛 zhèndòng shāi
Sơn 油漆 yóuqī
Sơn mài 漆器 qīqì
Tấm bảo vệ 护罩 hù zhào
Tay lắc

Ống lồng

套筒 tào tǒng
Thạch anh 石英 shíyīng
Tháp sấy phun 干燥塔 gānzào tǎ
Thiết bị làm ráo 去水器 qù shuǐ qì
Thợ tráng men 釉工 yòu gōng
Thuật chạm chìm, khắc lõm 凹雕 āo diāo
Thủy tinh lỏng 水玻璃 shuǐ bōlí
Tủ sấy 烘箱 hōngxiāng
Van cầu 阀门 fámén
Vân rạn 细裂纹 xì lièwén
Xtê-a-tít (steatite) 皂石,块滑石 zào shí, kuài huáshí
Xương (gạch mộc) 胚体 pēi tǐ
Xương dạng hồ 胚浆 pēi jiāng

Các từ khóa search đồ gốm sứ

tu-vung-tieng-trung-chu-de-gom-su-1

Cốc sứ :陶瓷杯:táocí bēi

Bát sứ :陶瓷碗:táocí wǎn

Đồ trang trí bằng gốm: 陶瓷摆件:táocí bǎijiàn

Tách trà gốm sứ :陶瓷茶杯:táocí chábēi

Bộ ấm trà gốm sứ :陶瓷茶具:táocí chájù

Bình gốm :陶瓷花瓶:táocí huāpíng

Tượng Phật trang trí/ đồ trang trí bằng gốm:石湾公仔陶瓷摆件:shí wān gōngzǐ táocí bǎijiàn

Các đường link douyin hay dạy về văn hóa gốm sứ, cách tạo ra gốm sứ:

4 loại gốm nổi tiếng:四大名陶:3.8常见的陶器中,你更喜欢的是哪个地区的呢? %犇犇节全民dou知识  %陶瓷  @抖音小助手  https://v.douyin.com/entePfy/  

7:/ 睡觉,晚安%原始技术 %户外 %陶艺 %我要上热门 %晚安 @DOU+小助手  https://v.douyin.com/entFyEv/ 

1.rRI指尖上的的微缩陶艺,传承景德镇陶瓷文化。 %家乡年味在江西 %宝藏乡村过大年  https://v.douyin.com/entFj82/   ! 

8Rs%十大传统手艺      十大传统手艺之陶瓷篇  https://v.douyin.com/entFKk6/  

7s-[爱心][机智]-@DOU+小助手 精美陶瓷诞生于此?1万年前的古人如何制作陶器?%上海博物馆  https://v.douyin.com/entRfuB/  

3n.[咖啡][拳头]学习陶瓷文化,追述到新石器时期,今天的你还喜欢吗?%手艺人 %看见手艺 %抖音有陶艺 @抖音小助手  https://v.douyin.com/enGG6UR/  

Các làng nghề gốm sứ nổi tiếng ở Trung Quốc

tu-vung-tieng-trung-chu-de-gom-su-2

Ở Trung Quốc: Sơ lược về 31 vùng sản xuất gốm sứ trên cả nước: 全国31个陶瓷产区简况汇总: quánguó 31 gè táocí chǎn qū jiǎnkuàng huìzǒng

1、Giang Tô, Cảnh Đức Trấn: 江西省景德镇: Jiāngxī shěng Jǐngdézhèn 

Cảnh Đức Trấn được mệnh danh là “Thành phố của đồ sứ”. Đồ sứ đẹp về hình dáng, đa dạng, phong phú về trang trí, phong cách độc đáo, nổi tiếng là “trắng như ngọc, sáng như gương, mỏng như giấy, nghe như một tiếng chuông ”. Đồ sứ màu xanh và trắng, đồ sứ Lung linh, đồ sứ nhiều sắc thái và đồ sứ tráng men màu được gọi chung là bốn món đồ sứ nổi tiếng truyền thống ở Cảnh Đức Trấn. 

景德镇素有“瓷都”之称,瓷器造型优美、品种繁多、装饰丰富、风格独特,以“白如玉,明如镜,薄如纸,声如磬”著称。其青花瓷、玲珑瓷、粉彩瓷、色釉瓷,合称景德镇四大传统名瓷。

Jǐngdézhèn yǒu “dōu” zhī chēng, cíqì zàoxíng yōuměi, pǔtōng, huà cí, tèsè, yǐ “báirúyù, míng rú jìng, báo rú zhǐ, shēng rú qìng” zhe chēng. Qí qīnghuācí, línglóng, fěn cǎi cí, sè yòu cí, hé chēng Jǐngdézhèn sì dà chuántǒng míng cí.

2、Thành phố Phật Sơn, tỉnh Quảng Đông: 广东省佛山市:Guǎngdōng shěng Ffúshān shì

Là cơ sở sản xuất bồn vệ sinh lớn nhất Trung Quốc. Thị trấn Nam Trang, thành phố Phật Sơn cũng là thị trấn gốm sứ kiến ​​trúc đầu tiên của Trung Quốc.

中国最大的卫生陶瓷生产基地、佛山市南庄镇为中国建筑陶瓷第一镇。

Zhōngguó zuìdà de wèishēng táocí shēngchǎn jīdì, Fúshān shì nánzhuāng zhèn wéi Zzhōngguó jiànzhú táocí dì yī zhèn.

3、Thành phố Triều Châu, tỉnh Quảng Đông: 广东省潮州市:Guǎngdōng shěng Cháozhōu shì

Cơ sở sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công nổi tiếng của Trung Quốc, quận Phong Khê, Triều Châu là khu vực tập trung đông đúc nhất của ngành công nghiệp gốm sứ của thành phố. 

中国著名的工艺瓷生产出口基地,潮州枫溪区为全市陶瓷产业最密集的地区。

Zhōngguó zhùmíng de gōngyì cí shēngchǎn chūkǒu jīdì, Cháozhōu Fēngxī qū wèi quánshì táocí chǎnyè zuì mìjí dì dìqū.

4、Huyện Đức Hoa, tỉnh Phúc Kiến: 福建省德化县:Fújiàn shěng Déhuà xiàn

Một trong những khu vực sản xuất gốm sứ quan trọng của đất nước, cơ sở sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công phương Tây lớn nhất cả nước. 

全国重要的陶瓷产区之一、全国最大的西洋工艺瓷生产出口基地。

Quánguó zhòngyào de táocí chǎn qū zhī yī, quánguó zuìdà de xīyáng gōngyì cí shēngchǎn chūkǒu jīdì.

5、 Thành phố Tấn Giang, tỉnh Phúc Kiến: 福建省晋江市: Fújiàn shěng Jìnjiāng shì

Một trong những khu vực tập trung gốm sứ của Phúc Kiến, ngành sản xuất gốm sứ xây dựng là ngành công nghiệp trụ cột của nơi đây. 

福建陶瓷集中地之一,建筑陶瓷业为该地支柱产业。

Fújiàn táocí jízhōng de zhī yī, jiànzhú táocí yè wèi gāi dì zhīzhù chǎnyè.

6、Huyện Mẫn Thanh, tỉnh Phúc Kiến福建省闽清县: Fújiàn shěng Mǐnqīng xiàn

Một trong những cơ sở sản xuất sứ điện và xuất khẩu và sản xuất sứ xây dựng quan trọng của Trung Quốc.

中国重要的电瓷生产出口和建筑陶瓷生产基地之一。

Zhōngguó zhòngyào de diàncí shēngchǎn chūkǒu hé jiànzhú táocí shēngchǎn jīdì zhī yī.

7、Thành phố Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô:  江苏省宜兴市:Jiāngsū shěng Yíxīng shì

Thủ phủ của gốm sứ.

陶瓷之都。

táocí zhī dū.

8、Thành phố Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc:  河北省邯郸市:Héběi shěng Hándān shì

Cơ sở sản xuất đồ gốm sứ cao cấp và gốm sứ dân gian nổi tiếng của Trung Quốc.

中国著名的高档次器和民间陶瓷生产基地。

Zhōngguó zhùmíng de gāo dàngcì qì hé mínjiān táocí shēngchǎn jīdì.

9、Thành phố Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc: 河北省唐山市:Héběi shěng Tángshān shì

Nơi sản xuất ra sứ (dùng cho nhà) vệ sinh đầu tiên của Trung Quốc, nơi sản sinh ra đồ sứ bằng xương đầu tiên của Trung Quốc, nơi sản sinh ra loại gạch lát nền đầu tiên của Trung Quốc và là nơi tiên phong của máy móc gốm sứ hiện đại của Trung Quốc.

中国第一件卫生瓷诞生地、中国第一件骨质瓷诞生地,中国第一件地砖诞生地,中国近现代陶瓷机械领航者。

Zhōngguó dì yī jiàn wèishēng cí dànshēng dì, Zhōngguó dì yī jiàn gǔ zhí cí dànshēng dì, Zhōngguó dì yī jiàn dìzhuān dànshēng dì, Zhōngguó jìn xiàndài táocí jīxiè lǐngháng zhě.

10、Thành phố Lễ Lăng , tỉnh Hồ Nam: 湖南省醴陵市: Húnán shěng Lǐlíng shì

11、Thành phố Gia Giang, tỉnh Tứ Xuyên: 四川省夹江市:Sìchuān shěng Jiājiāng shì

Là thủ phủ đồ sứ của miền Tây, gạch men ốp tường và gạch lát nền cao nhất trong số các tỉnh miền Tây.

西部瓷都,陶瓷墙地砖为西部诸省之冠。

xībù cí dū, táocí qiáng dìzhuān wèi xībù zhū shěng zhī guān.

12、Thành phố Cao An, tỉnh Giang Tây: 江西省高安市:Jiāngxī shěng Gāo’ān shì

Vùng đất của Gốm xây dựng Trung Quốc.中国建筑陶瓷产业基地。Zhōngguó jiànzhú táocí chǎnyè jīdì.

13、Thành phố Phong Thành , tỉnh Giang Tây: 江西省丰城市: Jiāngxī shěng Fēngchéngshì

14、Thành phố Pháp Khố, tỉnh Liêu Ninh: 辽宁省法库市: Liáoníng shěng Fǎkù shì

15、Thành phố Thanh Viễn , tỉnh Quảng Đông: 广东省清远市: Guǎngdōng shěng Qīngyuǎn shì

16、Thành phố Bắc Lưu  , tỉnh Quảng Tây:  广西省北流市:Guǎngxī shěng Běiliú shì

Quê hương của gốm sứ Trung Quốc. 中国陶瓷之乡。Zhōngguó táocí zhī xiāng.

17、Gốm sứ ở tỉnh Hà Nam: 河南省陶瓷: Hénán shěng táocí

18、Huyện Cao Ấp , tỉnh Hà Bắc: 河北省高邑县: Héběi shěng Gāoyì xiàn

19、Thành phố Nghi Xương, tỉnh Hồ Bắc:湖北省宜昌市: Húběi shěng Yíchāng shì

20、Bình Định, Dương Tuyền, tỉnh Sơn Tây: 山西省平定县: Hānxī shěng Píngdìng xiàn

21、Huyện Hoài Nhân, tỉnh Thiểm Tây:陕西省怀仁县:Shǎnxī shěng Huáirén xiàn

Một trong bốn khu vực sản xuất kaolinit (1 loại đá) lớn ở Trung Quốc. 中国四大高岭岩产区之一。 Zhōngguó sì dà gāo lǐng yán chǎn qū zhī yī.

22、Huyện Giới Hưu, tỉnh Sơn Tây:山西省介休县: Shānxī shěng Jièxiū xiàn

23、Huyện Dương Thành, tỉnh Thiểm Tây:陕西省阳城县: Shǎnxī shěng Yángchéng xiàn

24、Huyện Đại Bộ,tỉnh Quảng Đông:  广东省大埔县: Guǎngdōng shěng Dàbù xiàn

25、Thành phố Lệ Giang, tỉnh Quảng Đông:广东省廉江市: Guǎngdōng shěng Liánjiāng shì

26、Thành phố Hà Nguyên, tỉnh Quảng Đông: 广东省河源市: Guǎngdōng shěng Héyuán shì

27、Thành phố Bình Hương, tỉnh Giang Tây: 江西省萍乡市:Jiāngxī shěng píngxiāng shì

Cơ sở sản xuất gốm sứ công nghiệp. 工业陶瓷生产基地。Gōngyè táocí shēngchǎn jīdì.

28、Thành phố Truy Bác, tỉnh Sơn Đông: 山东省淄博市: Shāndōng shěng zībó shì

Một trong những khu vực sản xuất gốm sứ lớn nhất ở Trung Quốc, với tổng sản lượng chiếm 54% toàn tỉnh. 

中国最大的陶瓷产区之一,生产总量占全省54%。

Zhōngguó zuìdà de táocí chǎn qū zhī yī, shēngchǎn zǒng liàng zhàn quán shěng 54%.

29、Thành phố Lâm Ấp, tỉnh Sơn Đông: 山东省临沂市:Shāndōng shěng Línyí shì

Khu sản xuất gốm sứ lớn thứ hai ở tỉnh Sơn Đông.

山东省第二大陶瓷产区。

Shāndōng shěng dì èr dà táocí chǎn qū. 

30、Khu vực sản xuất Sơn Đông: 山东产区: Shāndōng chǎn qū

31、Thành phố Ôn Châu, tỉnh Chiết Giang:浙江省温州市:Zhèjiāng shěng Wēnzhōu shì

Chiết Giang là quê hương của men ngọc cổ (đời nhà Thanh).

浙江是古代青瓷的故乡。

Zhèjiāng shì gǔdài qīngcí de gùxiāng.

  • Ở Việt Nam

Làng gốm Bát Tràng: 钵场陶瓷村: Bōchǎng táocí cūn

Làng gốm Thanh Hà:清河陶瓷村:Qīnghé táocí cūn

Làng gốm Chu Đậu:周豆陶村:Zhōudòutáo cūn

Làng gốm Phù Lãng:扶浪陶村:Fúlàng táo cūn

Làng gốm Thổ Hà:土河陶村:Tǔ hé táo cūn

Làng gốm Vĩnh Long:永隆陶艺村:Yǒnglóng táoyì cūn

Với bề dày lịch sử phát triển hơn 10000 năm trải qua nhiều thời đại, ngày nay gốm sứ Trung Quốc mang trong mình  vẻ đẹp tân tiến nhưng vẫn ẩn chứa được những nét đẹp truyền thống vốn có.

Chúc các bạn học tốt và nếu có dịp tới thăm các làng nghề gốm sứ nổi tiếng ở Trung Hoa sẽ không gặp nhiều bỡ ngỡ nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
  • Tên các môn học bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì