Từ Vựng Tiếng Trung Về Gốm Sứ Bát Tràng
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Gốm sứ
Chào các em học viên, lớp mình chắc là ai cũng nghe nói đến Làng Gốm sứ Bát Tràng rồi nhỉ. Gốm sứ Bát Tràng có thể nói là một thương hiệu đã có từ lâu đời, chỉ cần nghe đến Gốm sứ Việt Nam là nghĩ ngay đến Làng Bát Tràng.
Và chủ đề bài học hôm nay chúng ta học sẽ là một số từ vựng Tiếng Trung về ngành Gốm sứ. Bạn nào làm về lĩnh vực này thì có thể làm tài liệu học tập và tham khảo phục vụ cho công việc.
Để buổi học diễn ra được suôn sẻ, chúng ta cùng vào link bên dưới để ôn tập lại một vài từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Thư viện nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Thư viện
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Gốm sứ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | An-da-lu-zit (andalusite) | 红柱石 | hóng zhùshí |
2 | Ba-zan (basalt) | 黑色陶器 | hēisè táoqì |
3 | Bể chứa nước (trên nóc nhà) | 水箱 | shuǐxiāng |
4 | Bể hồ | 浆池 | jiāng chí |
5 | Bơm pittong | 柱塞泵 | zhù sāi bèng |
6 | Cao lanh | 高岭土 | gāolǐngtǔ |
7 | Cấp liệu | 料车 | liào chē |
8 | Chạm nổi | 浮雕 | fúdiāo |
9 | Chạy không tải, chạy thử | 空转测试 | kōngzhuǎn cèshì |
10 | Chạy thử nghiệm rồi điều chỉnh, cài đặt | 调试 | tiáoshì |
11 | Coc-đi-e-rit (cordierite) | 堇青石 | jǐn qīngshí |
12 | Cối nén | 球磨罐 | qiúmó guàn |
13 | Đánh bóng | 抛光 | pāoguāng |
14 | Dây chuyền sản xuất gạch men | 釉线 | yòu xiàn |
15 | Dây thép | 钢丝绳 | gāngsīshéng |
16 | Dây xích | 链条 | liàntiáo |
17 | Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá | 炻瓷 | shí cí |
18 | Đổ khuôn | 浇铸 | jiāozhù |
19 | Đồ sứ phủ men láng | 光瓷 | guāng cí |
20 | Đồ tráng men ngọc bích | 青瓷 | qīngcí |
21 | Đô-lô-mit (dolomite) | 白云土 | báiyún tǔ |
22 | Đồng hồ đo nước | 侧水表 | cè shuǐbiǎo |
23 | Gạch giả đá (unglazed tile) | 无釉砖 | wú yòu zhuān |
24 | Gạch granite | 花岗岩 | huāgāngyán |
25 | Gạch men (glazed tile) | 釉面砖, 琉璃瓦 | yòu miànzhuān, liúlíwǎ |
26 | Gạch ốp lát (ceramic tiles) | 瓷砖 | cízhuān |
27 | Hợp chất của silic dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch | 硅石 | guīshí |
28 | Khảm | 嵌入 | qiànrù |
29 | Khía rãnh, làm gờ | 碾磨 | niǎn mó |
30 | Kỹ thuật làm đồ gốm | 陶瓷科技 | táocí kējì |
31 | Lò nung men | 釉烧窑 | yòu shāo yáo |
32 | Lò sấy phun | 干燥窑 | gānzào yáo |
33 | Lò than xích | 链排炉 | liàn pái lú |
34 | Lọc | 过筛 | guò shāi |
35 | Lớp men, tráng men | 瓷漆 | cíqī |
36 | Mạ vàng | 镀金 | dùjīn |
37 | Máy bù | 储胚机 | chǔ pēi jī |
38 | Máy cấp liệu | 喂料机 | wèi liào jī |
39 | Máy đánh lửa | 点火器 | diǎnhuǒ qì |
40 | Máy ép dung dịch dầu | 液压机 | yèyājī |
41 | Máy ép nhỏ | 小压机 | xiǎo yā jī |
42 | Máy in hoa | 印刷釉 | yìnshuā yòu |
43 | Máy khuấy hồ | 泥浆搅拌机 | níjiāng jiǎobànjī |
44 | Máy nghiền | 球磨机 | qiúmójī |
45 | Máy phun men | 喷釉器 | pēn yòu qì |
46 | Máy rung | 滚筛 | gǔn shāi |
47 | Máy xoay gạch | 掉头机 | diàotóu jī |
48 | Men dạng hồ | 釉浆 | yòu jiāng |
49 | Men frit | 熔块釉 | róng kuài yòu |
50 | Mica | 云母 | yúnmǔ |
51 | Nấu chảy thành thủy tinh | 玻璃化 | bōlí huà |
52 | Nhựa gắn | 封泥 | fēng ní |
53 | Nung | 烧制 | shāo zhì |
54 | Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) | 泥釉 | ní yòu |
55 | Ống cung cấp nhiệt | 供燃风管 | gōng rán fēng guǎn |
56 | Ống dẫn gas | 煤气风管 | méiqì fēng guǎn |
57 | Ống khói | 烟筒 | yāntǒng |
58 | Ống thoát khói | 排烟风管 | pái yān fēng guǎn |
59 | Ống thu hồi khí | 抽湿风管 | chōu shī fēng guǎn |
60 | Ống trao đổi nhiệt | 热交换风管 | rè jiāohuàn fēng guǎn |
61 | Ống trợ đốt | 助燃风管 | zhùrán fēng guǎn |
62 | Pa lăng điện | 电动葫芦 | diàndòng húlu |
63 | Phen- xpat (feldspar) | 长石 | cháng shí |
64 | Sàng rung | 震动筛 | zhèndòng shāi |
65 | Sơn | 油漆 | yóuqī |
66 | Sơn mài | 漆器 | qīqì |
67 | Tấm bảo vệ | 护罩 | hù zhào |
68 | Tay lắc, ống lồng | 套筒 | tào tǒng |
69 | Thạch anh | 石英 | shíyīng |
70 | Tháp sấy phun | 干燥塔 | gānzào tǎ |
71 | Thiết bị làm ráo | 去水器 | qù shuǐ qì |
72 | Thợ tráng men | 釉工 | yòu gōng |
73 | Thuật chạm chìm, khắc lõm | 凹雕 | āo diāo |
74 | Thủy tinh lỏng | 水玻璃 | shuǐ bōlí |
75 | Tủ sấy | 烘箱 | hōngxiāng |
76 | Van cầu | 阀门 | fámén |
77 | Vân rạn | 细裂纹 | xì lièwén |
78 | Xtê-a-tít (steatite) | 皂石,块滑石 | zào shí, kuài huáshí |
79 | Xương (gạch mộc) | 胚体 | pēi tǐ |
80 | Xương dạng hồ | 胚浆 | pēi jiāng |
Các em xem xong bảng từ vựng Tiếng Trung về Gốm sứ rồi thì tiếp theo là chương trình giao lưu nội bộ bằng Tiếng Trung. Các em chú ý là phải dùng toàn bộ bằng Tiếng Trung nhé, bạn nào lỡ nói ra bằng Tiếng Việt thì sẽ bị phạt nhé, hình thức phạt là hát một bài cho cả lớp nghe.
Bên dưới là các mẫu câu ví dụ về Hội thoại Tiếng Trung, các em dựa vào đó để tự phát triển ý của mình. Chúng ta không dập khuôn theo mẫu có sẵn ở bên dưới mà cần phải tự nghĩ ra câu nói của mình theo đại ý của mỗi câu ở bên dưới. Đó chính là cách luyện phản xạ Tiếng Trung giao tiếp, các em cần luyện tập hàng ngày thì mới oke.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你做什么工作啊? | Bạn làm công việc gì thế? | Nǐ zuò shénme gōngzuò a? |
2 | 我的工作是做工艺品的。 | Công việc của tôi là làm thủ công mỹ nghệ. | Wǒ de gōngzuò shì zuò gōngyìpǐn de. |
3 | 你做这个工作多长时间了? | Bạn làm công việc này bao lâu rồi? | Nǐ zuò zhège hoctiengtrung.tv gōngzuò duō cháng shíjiānle? |
4 | 差不多二十年了。 | Khoảng 20 năm rồi. | Chàbùduō èrshí niánle. |
5 | 你为什么选择做这个行业呢? | Vì sao bạn chọn ngành nghề này? | Nǐ wèishéme xuǎnzé zuò zhège hángyè ne? |
6 | 我选择这个行业是因为我想继承我家人的事业,他们都做这个行。 | Tôi chọn nghề này là bởi vì tôi muốn kế tục sự nghiệp của gia đình tôi, họ đều làm nghề này. | Wǒ xuǎnzé zhège hángyè shì yīnwèi wǒ xiǎng jìchéng wǒjiārén de shìyè, tāmen dōu zuò zhège háng. |
7 | 我想把我的事业传授给我的孩子们。 | Tôi muốn truyền nghề lại cho các con tôi. | Wǒ xiǎng bǎ wǒ de shìyè chuánshòu gěi wǒ de háizimen. |
8 | 我想孩子们也会继续我的事业。。 | Tôi nghĩ con cái cũng sẽ tiếp tục sự nghiệp của tôi. | Wǒ xiǎng háizimen yě huì jìxù wǒ de shìyè.. |
9 | 是吗?你想问题想得很周到啊。 | Thế à? Bạn suy nghĩ vấn đề chu đáo quá. | Shì ma? Nǐ xiǎng wèntí hoctiengtrung.tv xiǎng de hěn zhōudào a. |
10 | 你有没有想过如果你的孩子们不想继续做你的工作,你会怎么办? | Bạn có từng nghĩ là nếu bọn trẻ không muốn tiếp tục làm công việc hoctiengtrung.tv của bạn, bạn sẽ làm thế nào? | Nǐ yǒu méiyǒu xiǎngguò rúguǒ nǐ de háizimen bùxiǎng jìxù zuò nǐ de gōngzuò, nǐ huì zěnme bàn? |
11 | 这个问题我也想过,这是他们的选择,他们的将来由他们决定。 | Vấn đề này tôi cũng từng nghĩ qua rồi, đây là lựa chọn của bọn nó, tương lai của bọn nó do chúng nó quyết định. | Zhège wèntí wǒ yě xiǎngguò, zhè shì tāmen de xuǎnzé, tāmen de jiānglái yóu tāmen juédìng. |
12 | 是啊,你说得很对。 | Đúng vậy, bạn nói rất đúng. | Shì a, nǐ shuō de hěn duì. |
13 | 你的老婆也跟你一起做这个行吗? | Vợ của bạn cũng làm nghề này với bạn à? | Nǐ de lǎopó yě gēn nǐ yì qǐ zuò zhège hoctiengtrung.tv háng ma? |
14 | 是啊,她也做工艺品的。 | Đúng thế, cô ta cũng làm nghề thủ công mỹ nghệ. | Shì a, tā yě zuò gōngyìpǐn de. |
15 | 我觉得你们全家人都很幸福。 | Tôi thấy gia đình bạn rất hạnh phúc. | Wǒ juéde nǐmen quánjiā rén dōu hěn xìngfú. |
16 | 你的工作都这么忙,难道你没有时间跟家人一起去玩儿吗? | Công việc của bạn bận như vậy, chẳng nhẽ bạn không có thời gian đi chơi cùng gia đình sao? | Nǐ de gōngzuò dōu zhème máng, nándào nǐ méiyǒu shíjiān gēn jiā rén yì qǐ qù wánr ma? |
17 | 实在是我的工作太忙了,我也很想抽点儿空带他们去旅行。 | Thực sự là công việc của tôi quá bận, tôi cũng muốn bớt chút thời gian đưa họ đi du lịch. | Shízài shì wǒ de gōngzuò tài mángle, wǒ yě hěn xiǎng chōu diǎnr kōng dài tāmen qù lǚxíng. |
18 | 我觉得如果你能把工作安排得好了以后,可以争取一点儿时间跟孩子们一起玩玩儿。 | Tôi thấy là nếu bạn có thể thu xếp công việc xong thì có thể tranh thủ chút ít thời gian chơi đùa cùng bọn trẻ. | Wǒ juéde rúguǒ nǐ néng bǎ gōngzuò ānpái de hǎole yǐhòu, kěyǐ zhēngqǔ yì diǎnr shíjiān gēn háizimen yì qǐ wán wánr. |
19 | 对啊,这是好主意啊,谢谢你。 | Đúng mà, đây là ý kiến rất hay, cảm ơn bạn. | Duì a, zhè shì hǎo zhǔyì a, xièxie nǐ. |
20 | 我可以问你一个问题吗? | Tôi có thể hỏi bạn một câu không? | Wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma? |
21 | 当然可以了,你的问题是什么? | Tất nhiên là có thể rồi, câu hỏi của bạn là gì? | Dāngrán kěyǐle, nǐ de wèntí shì shénme? |
22 | 我开一个公司,我打算到今年年底送给每个公司的每个职员一个纪念品。 | Tôi mở một công ty, dự định là cuối năm nay tặng cho mỗi hoctiengtrung.tv nhân viên của công ty một món quà lưu niệm. | Wǒ kāi yí gè gōngsī, wǒ dǎsuàn dào jīnnián niándǐ sòng gěi měi gè gōngsī de měi gè zhíyuán yí gè jìniànpǐn. |
23 | 然后纪念品是某某工艺品。 | Sau đó thì là một hàng thủ công mỹ nghệ gì đó. | Ránhòu jìniànpǐn shì mǒu mǒu gōngyìpǐn. |
24 | 我有一个想法,我想跟你合作,就是签合同的合作。 | Tôi có một ý tưởng, tôi muốn hợp tác cùng bạn, chính là hợp tác theo kiểu hợp đồng. | Wǒ yǒu yí gè xiǎngfǎ, wǒ xiǎng hoctiengtrung.tv gēn nǐ hézuò, jiùshì qiān hétóng de hézuò. |
25 | 好啊,你公司是不是想订一批我方的工艺品吧? | Oke, công ty bạn có phải muốn đặt một lô hàng thủ công mỹ nghệ không? | Hǎo a, nǐ gōngsī shì bú shì xiǎng dìng yì pī wǒ fāng de gōngyìpǐn ba? |
26 | 恩,我很喜欢你方的产品,很好看的。 | Ừ, tôi rất thích sản phẩm của bên bạn, rất đẹp. | Ēn, wǒ hěn xǐhuān nǐ fāng de chǎnpǐn, hěn hǎokàn de. |
27 | 谢谢,这些全部都是我方的最美和最好的产品。 | Cảm ơn, những cái này đều là sản phẩm tốt nhất và đẹp nhất của bên tôi. | Xièxie, zhèxiē quánbù dōu shì wǒ fāng de zuìměi hé zuì hǎo de chǎnpǐn. |
28 | 你多看看我方的产品吧。 | Bạn xem thêm chút sản phẩm của chúng tôi đi. | Nǐ duō kànkan wǒ fāng de chǎnpǐn ba. |
29 | 好,你有产品图册吗? | Ừ, bạn có catalog sản phẩm không? | Hǎo, nǐ yǒu chǎnpǐn tú cè ma? |
30 | 我想先看看几个产品。 | Tôi muốn xem thêm mấy sản phẩm. | Wǒ xiǎng xiān kànkan jǐ gè chǎnpǐn. |
31 | 这是我方的产品图册,请你过目。 | Đây là cuốn catalog sản phẩm của bên tôi, mời bạn xem qua. | Zhè shì wǒ fāng de chǎnpǐn tú cè, qǐng nǐ guòmù. |
32 | 好,非常好,这些产品真的好美啊。 | Ừ, đẹp lắm, những sản phẩm này thật sự rất đẹp. | Hǎo, fēicháng hǎo, zhèxiē chǎnpǐn zhēn de hǎoměi a. |
33 | 如果你方想订产品数量多的话,我方就给你打折。 | Nếu bên bạn muốn đặt số lượng nhiều thì bên tôi sẽ hoctiengtrung.tv chiết khấu cho bạn. | Rúguǒ nǐ fāng xiǎng dìng chǎnpǐn shùliàng duō dehuà, wǒ fāng jiù gěi nǐ dǎzhé. |
34 | 如果我方要订三批货,每批货是一千个产品,你算算可以给我打几折? | Nếu bên tôi muốn đặt 3 lô hàng, mỗi lô hàng là 1000 sản phẩm, bạn thử tính xem có thể chiết khấu cho tôi bao nhiêu? | Rúguǒ wǒ fāng yào dìng sān pī huò, měi pī huò shì yì qiān gè chǎnpǐn, nǐ suàn suàn kěyǐ gěi wǒ dǎ jǐ zhé? |
35 | 如果你公司要订三批货的话,我方就给你打6折。 | Nếu bên bạn muốn đặt 3 lô hàng thì bên tôi sẽ chiết khấu 6 cho bạn. | Rúguǒ nǐ gōngsī yào dìng sān pī huò dehuà, wǒ fāng jiù gěi nǐ dǎ 6 zhé. |
36 | 我觉得打6折还是贵了点儿。 | Tôi thấy chiết khấu 6 vẫn còn hơi đắt chút. | Wǒ juéde dǎ 6 zhé háishì guìle diǎnr. |
37 | 如果你打5.5折就好。你觉得怎么样? | Nếu bạn chiết khấu 5.5 thì tốt. Bạn thấy thế nào? | Rúguǒ nǐ dǎ 5.5 Zhé jiù hǎo. Nǐ juéde zěnme yàng? |
38 | 打6折已经很便宜给你方了。 | Chiết khấu 6 đã là rất rẻ cho bên bạn rồi. | Dǎ 6 zhé yǐjīng hěn piányi gěi nǐ fāngle. |
39 | 也好啊,不过我方不只是这次购买你方的产品,以后我们公司还会来预订你的产品。 | Cũng được thôi, có điều bên tôi không chỉ là mua sản phẩm của bạn lần này, sau này công ty chúng tôi còn sẽ đặt thêm sản phẩm của bạn. | Yě hǎo a, bú guò wǒ fāng bù zhǐshì zhè cì gòumǎi nǐ fāng de chǎnpǐn, yǐhòu wǒmen gōngsī hái huì lái yùdìng nǐ de chǎnpǐn. |
40 | 恩,如果这样的话,我可以给你打5.65折,这个价格已经是底价了,不能再讲价了。 | Ừ, nếu như vậy thì tôi có thể chiết khấu 5.65 cho bạn, giá này là giá sàn rồi, không thể mặc cả hơn. | Ēn, rúguǒ zhèyàng dehuà, wǒ kěyǐ gěi nǐ dǎ 5.65 Zhé, zhège jiàgé yǐjīng shì dǐ jiàle, bùnéng zài jiǎngjiàle. |
41 | 好吧,那就这样定了。 | Oke, vậy quyết định thế nhé. | Hǎo ba, nà jiù zhèyàng dìngle. |
42 | 我们开始写合同吧。 | Chúng ta bắt đầu viết hợp đồng thôi. | Wǒmen kāishǐ xiě hétóng ba. |
43 | 请你在这儿填上你的名字。 | Bạn vui lòng điền tên của bạn vào đây. | Qǐng nǐ zài zhèr tián shàng nǐ de míngzì. |
44 | 请在这儿签字。 | Vui lòng ký vào đây. | Qǐng zài zhèr qiānzì. |
45 | 这是订单表格,请你填好必要的信息。 | Đây là bảng biểu đơn đặt hàng, bạn vui lòng điền những thông tin cần thiết. | Zhè shì dìngdān biǎogé, qǐng nǐ tián hǎo bìyào de xìnxī. |
46 | 好的,这个事情我就让我秘书帮我做。 | Oke, việc này tôi sẽ bảo thư ký của tôi giúp. | Hǎo de, zhège shìqíng wǒ jiù ràng wǒ mìshū bāng wǒ zuò. |
47 | 你有什么问题的话就跟她联系吧。 | Nếu bạn có vấn đề gì thì liên hệ cô ta nhé. | Nǐ yǒu shé me wèntí dehuà jiù gēn tā liánxì ba. |
48 | 好的,如果有重要事情的话我会联系你。 | Oke, nếu có việc quan trọng thì tôi sẽ liên hệ bạn. | Hǎo de, rúguǒ yǒu zhòngyào shìqíng dehuà wǒ huì liánxì nǐ. |
49 | 没问题,我们都已经是老朋友了。 | Không vấn đề, chúng ta là bạn lâu năm rồi. | Méi wèntí, wǒmen dōu yǐjīng shì lǎo péngyǒule. |
50 | 希望我们的合作圆满成功。 | Hy vọng sự hợp tác của chúng ta thành công hoctiengtrung.tv mỹ mãn. | Xīwàng wǒmen de hézuò hoctiengtrung.tv yuánmǎn chénggōng. |
51 | 我也希望如此。 | Tôi cũng hy vọng là như vậy. | Wǒ yě xīwàng rúcǐ. |
52 | 现在已经有点儿晚了,我还要回去办点儿事情,我们再见啊。 | Bây giờ hơi muộn chút rồi, tôi còn phải về làm chút việc, chúng ta tạm biệt nhé. | Xiànzài yǐjīng yǒu diǎnr wǎnle, wǒ hái yào huíqù bàn diǎnr shìqíng, wǒmen zàijiàn a. |
53 | 恩,再见。 | Ừ, tạm biệt. | Ēn, zàijiàn. |
54 | 什么时候有空儿我们就一起去吃一顿饭吧怎么样? | Khi nào rảnh chúng ta cùng đi ăn một bữa cơm thế nào? | Shénme shíhòu yǒu kòngr wǒmen jiù yì qǐ qù chī yí dùn fàn ba zěnme yàng? |
55 | 一定了,这个周末吧,我会给你打电话的。 | Chắc chắn rồi, cuối tuần này đi, tôi sẽ gọi điện cho bạn. | Yí dìngle, zhège zhōumò ba, wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà de. |
56 | 一言为定啊。 | Chắc chắn nhé. | Yī yán wéi dìng a. |
57 | 好,一言为定。 | Ừ, chắc chắn. | Hǎo, yī yán wéi dìng. |
58 | 喂,是范冰冰秘书吗? | Alo, có phải là thư ký Phạm Băng Băng không? | Wèi, shì fànbīngbīng hoctiengtrung.tv mìshū ma? |
59 | 我是你老板的朋友,想见见你的老板。 | Tôi là bạn của ông chủ của em, muốn gặp ông chủ của em. | Wǒ shì nǐ lǎobǎn de péngyǒu, xiǎngjiàn jiàn nǐ de lǎobǎn. |
60 | 我公司的老板现在不在这里,他刚出去了。 | Ông chủ của chúng em không có ở đây, ông ta vừa đi rồi. | Wǒ gōngsī de lǎobǎn xiànzài bú zài zhèlǐ, tā gāng chūqùle. |
61 | 什么时候他回来呢? | Khi nào ông ta quay lại? | Shénme shíhòu tā huílái ne? |
62 | 我不知道,他没说什么。 | Tôi không biết, ông ta không nói. | Wǒ bù zhīdào, tā méi shuō shénme. |
63 | 好吧,如果他回来的话,你就告诉他有一个朋友想见见他。 | Oke, nếu ông ta quay lại thì bạn bảo với ông ta là có một người bạn muốn gặp ông ta. | Hǎo ba, rúguǒ tā huílái dehuà, nǐ jiù gàosù tā yǒu yí gè péngyǒu xiǎngjiàn jiàn tā. |
64 | 好的,一会儿他回来我就转你的话给他。 | Oke, lát nữa ông ta quay lại tôi sẽ chuyển lời của ông ta cho bạn. | Hǎo de, yí huìr tā huílái wǒ jiù zhuǎn nǐ dehuà gěi tā. |
65 | 你还有什么需要我帮忙吗? | Bạn còn gì cần giúp đỡ không? | Nǐ hái yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng ma? |
66 | 没什么了,谢谢你。 | Không có gì nữa, cảm ơn bạn. | Méi shénme liǎo, xièxie nǐ. |
67 | 好,再见! | Ừ, tạm biệt. | Hǎo, zàijiàn! |
Oke rồi, vậy là chúng ta đã luyện tập được khá nhiều câu đàm thoại Tiếng Trung giao tiếp, các em cảm thấy đã có chút tiến bộ gì chưa. Mỗi ngày chúng ta luyện tập như vậy thì trình độ Tiếng Trung của chúng ta sẽ tiến xa rất nhanh. Các em cố gắng kiên trì học từ vựng Tiếng Trung hàng ngày và ngữ pháp Tiếng Trung. Các em chú ý cả phần viết chữ Hán nữa nhé, các em phải viết hẳn chữ Hán đó ra giấy thì mới nhớ được từ vựng Tiếng Trung. Các em còn vấn đề gì cần hỏi thì đăng comment lên Kênh YouTube Học Tiếng Trung của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo vào tuần tới.
Từ khóa » đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ Và Thông Tin Hay
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỐM ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ - Tiếng Trung Toàn Diện
-
Đồ Gốm Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV
-
Tiếng Hoa Chuyên Ngành Gốm Sứ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Gốm Sứ - Nguyên Khôi HSK
-
[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ Vựng Về Gốm Sứ!
-
Đồ Gốm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cửa Hàng Bách Hóa (phần 2)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Khảo Cổ Và Cổ Vật - TTB CHINESE
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề: GỐM SỨ
-
Đồ Gốm Nhữ – Wikipedia Tiếng Việt