Từ Vựng Về Lương, Thưởng Trong Tiếng Anh - E
Có thể bạn quan tâm
- Đăng nhập|
- Đăng ký
- Hướng dẫn sử dụng skype
- Hướng dẫn đặt lịch học
- Câu hỏi thường gặp
- Về E-SPACE
- Khóa học
- Lộ trình học
- Giáo viên
- Thư viện
- Tin tức
- Liên hệ
- Câu hỏi thường gặp
- Hướng dẫn đặt lịch học
- Hướng dẫn sử dụng skype
- Tiếng Anh thiếu nhi
- Tiếng Anh doanh nghiệp
Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh
Những khái niệm như lương tháng - lương tính theo giờ, hoa hồng - tiền thưởng có bản chất khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và hình ảnh minh họa sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.
Pay /peɪ/ the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung. |
Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động. |
Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp. |
Allowance /əˈlaʊ.əns/ money that you are given regularly, especially to pay for a particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ: The perks of the job has a generous travel allowance. (Bổng lộc của công việc còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng). Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình. |
Commission /kəˈmɪʃ.ən/ a payment to someone who sells goods that is directly related to the amount sold: tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng. Ví dụ: She gets a 15 percent commission on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% hoa hồng cho mỗi cái máy bán được) |
Bonus /ˈbəʊ.nəs/ an extra amount of money that is given to you as a present or reward for good work as well as the money you were expecting: tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận. Ví dụ: a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc ) |
Pension /ˈpen.ʃən/: an amount of money paid regularly by the government or a private company to a person who does not work any more because they are too old or have become ill: lương hưu. |
Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ. |
Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: pay and benefits an employee receives when he or she leaves employment at a company: trợ cấp thôi việc. |
(Theo VNE)
TweetTIN LIÊN QUAN
17 Oct0
Ưu đãi đặc biệt Chào Mừng Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10
Để tri ân những người tạo nên vẻ đẹp của thế giới này. Trung tâm đào tạo trực tuyến E-SPACE tặng ngay voucher 300.... 09 May0
8 trang web học tiếng Anh giao tiếp online hiệu quả
Hб»Ќc tiбєїng Anh giao tiбєїp online lГ mб»™t trong nhб»Їng lб»Јi thбєї mГ bбєЎn cГі Д‘Ж°б»Јc trong thб»ќi Д‘бєЎi sб»‘ hiện nay. Tuy nhiГЄn Д‘ГЄМ... 24 Oct0
6 nguyên tắc cần biết để nói tiếng Anh trôi chảy
Nбєїu bбєЎn thЖ°б»ќng xuyГЄn phбєЈi dб»«ng lбєЎi Д‘б»ѓ nghД© nГЄn sб» dụng cấu trГєc ngб»Ї phГЎp nГ o hay phбєЈi sб» dụng chiбєїc Д‘iện thoб...E-SPACE TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 THẦY 1 TRÒ ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
THÔNG TIN
10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL
Nov, 15, 2024
TỔNG KẾT CUỘC THI HÓA TRANG HALLOWEEN “PIC & TREAT” CÙNG E-SPACE
Nov, 04, 2024
E-SPACE - Nền Tảng Học Tiếng Anh Trực Tuyến 1 Thầy 1 Trò dành cho người Việt
Oct, 30, 2024
THƯ VIỆN
Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành IT 4986 5768 Lượt tải Tài liệu luyện phát âm cho trẻ em - Oxfor... 2679 3782 Lượt tải Bộ giáo trình Cambridge KET 2789 3569 Lượt tảiĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
Ms Phương0969493976
Ms Khanh0329380077
Ms Thuỳ Ngân0963049890
Ms Thùy0963419485
Ms Ngọc0337569191
VỀ E-SPACE VIET NAM
- Giới thiệu
- Chính sách bảo mật
- Hướng dẫn thanh toán
- Tuyển dụng
- Học bổng
CÁC KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH
- TIẾNG ANH PHỎNG VẤN
- TIẾNG ANH GIAO TIẾP
- TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
- TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
- TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP
- TIẾNG ANH CĂN BẢN
HỌC TIẾNG ANH ONLINE
4 lỗi dân công sở thường gặp khi viết mail bằng tiếng Anh, LỊCH NGHỈ CỦA ANNA VÀ EMY, Ưu đãi hấp dẫn chào mừng Đại lễ 30-4 và 1-5, 3 con đường siêu ngắn kết nối với người bản ngữ, 5 mẹo nói tiếng Anh lưu loát như người bản xứ, 15 trang web tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp và chính tả tiếng Anh tốt nhất, © E-SPACE VIỆT NAM - MST: 0109508190. GPHĐ: 2738/QĐ-SGDĐT.Từ khóa » Tiền Lương Hưu Tiếng Anh
-
Tiền Lương Hưu Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Lương Hưu Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
LƯƠNG HƯU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
TIỀN LƯƠNG HƯU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Lương Hưu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Pension | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "lương Hưu" - Là Gì?
-
Lương Hưu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
TIỀN HƯU TRÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Những điều Cơ Bản Về Tiền Hưu Bổng | Australian Taxation Office
-
Pension - Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] Hiểu Rõ Về Quyền Lợi - Social Security
-
Lương Hưu Tiếng Anh Là Gì
-
[PDF] DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI ĐÃ THÔI VIỆC