ăn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- ăn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
ăn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ăn trong chữ Nôm và cách phát âm ăn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "ăn"咹[咹]
Unicode 咹 , tổng nét 9, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: e4 (Pinyin); hon1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: ăn, như "ăn" (vhn)𩛖[𩛖]
Unicode 𩛖 , tổng nét 14, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).
Dịch nghĩa Nôm là: ăn, như "ăn cơm, ăn uống" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ăn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 咹 [咹] Unicode 咹 , tổng nét 9, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: e4 (Pinyin); hon1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 咹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: ăn, như ăn (vhn)𩛖 [𩛖] Unicode 𩛖 , tổng nét 14, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𩛖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: ăn, như ăn cơm, ăn uống (gdhn)Từ điển Hán Việt
- nhân dũng từ Hán Việt là gì?
- bác đoạt từ Hán Việt là gì?
- cứu binh từ Hán Việt là gì?
- tiên cung từ Hán Việt là gì?
- thương vong từ Hán Việt là gì?
- bại tích từ Hán Việt là gì?
- ban mã từ Hán Việt là gì?
- chuẩn đích từ Hán Việt là gì?
- nam việt từ Hán Việt là gì?
- chiết tổn từ Hán Việt là gì?
- hướng ngung nhi khấp từ Hán Việt là gì?
- bồ oa tử từ Hán Việt là gì?
- bạch cung từ Hán Việt là gì?
- dung canh từ Hán Việt là gì?
- chung kết từ Hán Việt là gì?
- bạc băng từ Hán Việt là gì?
- phẩm vật từ Hán Việt là gì?
- hung phục từ Hán Việt là gì?
- đoàn ngư từ Hán Việt là gì?
- trúng phong từ Hán Việt là gì?
- lãnh cung từ Hán Việt là gì?
- danh phận từ Hán Việt là gì?
- liễu sự từ Hán Việt là gì?
- cường lân từ Hán Việt là gì?
- cứu giá từ Hán Việt là gì?
- cung phụng từ Hán Việt là gì?
- hại tâm từ Hán Việt là gì?
- anh lí từ Hán Việt là gì?
- hiệp hòa từ Hán Việt là gì?
- nghênh tiếp từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Nôm
-
Ăn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: ăn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
ăn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ ăn ở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ ăn Gian Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ ăn Gỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ẩm Thực Cung đình Triều Tự đức - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trai Tịnh - Chay Tinh - SimonHoaDalat
-
Từ Nộm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng