Từ Điển - Từ ăn Gian Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăn gian
ăn gian | đt. Tính dối trá để bắt người trả nhịều hơn số tiền phải trả. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ăn gian | - đg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian. Nó đếm ăn gian mất mấy trăm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ăn gian | đgt. Giành phần hơn, thu lợi về mình bằng thủ đoạn gian dối như tính sai, làm sai khác đi: chơi bài ăn gian o đếm ăn gian. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ăn gian | đgt Cố ý tính sai để vơ lợi về mình: Ăn gian dàn ra đấy (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ăn gian | đt. Dùng mưu-mẹo bất chánh mà lấy của người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ăn gian | đg. Cố ý tính sai để vơ phần lợi về cho mình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ăn gian | Dùng cách dối-dá mà lấy của người ta. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ăn gian dàn ra đấy
ăn gian nói dối
ăn giập miếng trầu
ăn giấy bỏ bìa
ăn gió nằm mưa
* Tham khảo ngữ cảnh
Rất đáng tiếc là kẻ lừa dối phản bội em , đưa em xuống đáy vực lại chính là người em vẫn thương hại về sự ngây ngô thật thà , không thể ăn gian nói dối , không thể nắm lấy hạnh phúc khi nó đã nằm sẵn trong tay mình. |
Rất đáng tiếc là kẻ lừa dối phản bội em , đưa em xuống đáy vực lại chính là người em vẫn thương hại về sự ngây ngô thật thà , không thể ăn gian nói dối , không thể nắm lấy hạnh phúc khi nó đã nằm sẵn trong tay mình. |
Có kẻ buồn vì không còn được ăn nước máy , đêm tối ra đường có ánh điện sáng trưng , lại có người thấy bị mất tiền vì không còn cơ hội ăn gian tiền đi chợ của chủ nhà. |
Trẻ sinh ở thành phố dù bệnh viện công , tư hay nhà hộ sinh đều được cấp giấy chứng sinh và gia đình cầm giấy chứng sinh ra tòa đốc lý làm khai sinh , bởi thế không ai ăn gian được tuổi. |
Bông mê đi đò , lần nào nó cũng năn nỉ Lương lén bà chủ bến cho nó ăn gian thêm mấy bận nữa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăn gian
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Nôm
-
Ăn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: ăn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
ăn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ăn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ ăn ở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ ăn Gỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ẩm Thực Cung đình Triều Tự đức - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trai Tịnh - Chay Tinh - SimonHoaDalat
-
Từ Nộm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng