Từ Nộm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nộm | dt. Hình bằng giấy phất hay bằng cỏ bện: Hình nộm. |
nộm | dt. Ghém, rau độn: Ăn nộm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nộm | - d. Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt.- d. Hình nhân bằng giấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nộm | dt. Hình nộm, nói tắt. |
nộm | dt. Món ăn của người Việt Nam, có sợi màu trắng ngà, giòn, vị chua ngọt, làm bằng đu đủ hay xu hào bào thành sợi trộn giấm, đường, lạc rang, làm món ăn kèm với các món béo trong bữa chính. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nộm | dt Món ăn làm bằng rau muống luộc hoặc giá luộc, hoặc củ hay quả thái nhỏ trộn với vừng, lạc, thêm chanh hoặc giấm và ớt: Ông cụ ngồi uống rượu với đĩa nộm. |
nộm | dt Hình nhân bằng giấy: Người xưa nói Đẹp như nộm, nhưng nộm có đẹp gì?. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nộm | dt. Hình người bằng giấy, bằng cỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nộm | .- d. Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt. |
nộm | .- d. Hình nhân bằng giấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nộm | Món đồ ăn trộn bằng rau với các thứ gia-vị: Nộm giá. Nộm sứa. |
nộm | Thứ hình-nhân bằng giấy: Đẹp như nộm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nộm dưa chuột
- nộm đu đủ
- nộm giá
- nộm hến
- nộm hoa chuối
- nộm măng chua
* Tham khảo ngữ cảnh
Bảy người bao quanh lấy cái bao cát , đứng sững như những hình nộm đuổi chim trên rẫy. |
Như mọi khi , Lợi chuyên đứng ở hậu trường , nhường cho hình nộm trước sân khấu sự hãnh diện phù phiếm. |
Đi làm một chầu chè Yên Đổ ! Con Nga lắc đầu quầy quậy : Ra Đinh Tiên Hoàng ăn gỏi hơn ! Hà Nội gọi là nộm đu đủ thịt bò khô phải không Hiền? Mình muốn hôm nay ta làm một chuyên đề về Hà Nội để cho Hiền cảm thấy đỡ nhớ quê. |
Khắp bờ sông rải rác những hình nộm làm từ rơm. |
Có lẽ vì thế mà thứ bánh đúc này thỉnh thoảng mới làm chăng? Thường thường lúc quấy bánh , người ta giảm chất dừa và lạc đi , để cho se mặt , thái ra từng miếng rồi ăn , theo cái kiểu bánh đúc nộm hay bánh đúc nham. |
Ai bảo rằng bánh đúc nộm hay bánh đúc nham là thứ quà nhà quể Có một hôm nào đó , đi qua một cửa hiệu buồn vắng khách ở phố Hàng Bè , Mã Mây , mà tình cờ ta được thấy một hai người đàn bà trẻ tuổi gọi hàng bánh đúc nộm vào ăn thì ta mới quan niệm được có những người Hà Nội thích ăn bánh đúc nộm như thế nào. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nộm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Nôm
-
Ăn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: ăn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
ăn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ăn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ ăn ở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ ăn Gian Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ ăn Gỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ẩm Thực Cung đình Triều Tự đức - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trai Tịnh - Chay Tinh - SimonHoaDalat
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng