Ăn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ | aŋ˧˥ | aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ | an˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 咹: yên, ăn
- 𩛖: ăn
Động từ
[sửa]ăn
- Cho vào cơ thể qua miệng. Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
- Dự bữa cơm, bữa tiệc. Có người mời ăn.
- Ăn uống nhân một dịp gì. Về quê ăn tết
- Dùng phương tiện gì để ăn. Người Châu Âu không quen ăn đũa.
- Hút thuốc hay nhai trầu. Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu.
- Tiếp nhận, tiêu thụ. Xe này ăn tốn xăng. Lò này ăn nhiều than.
- Nhận lấy để chở đi. Ô tô ăn khách. Tàu ăn hàng.
- Phải nhận lấy cái không hay. Ăn đòn. Ăn đạn.
- Nhận để hưởng. Ăn thừa tự. Ăn lương. Ăn hoa hồng
- Thông với, hợp vào. Sông ăn ra biển.
- Được thấm vào, dính vào. Giấy ăn mực. Sơn ăn từng mặt. (tục ngữ) Hồ dán không ăn.
- Phụ vào, thuộc về. Ruộng này ăn về xã tôi.
- Giành lấy về phần mình. Ăn giải.
- Có tác dụng. Phanh này không ăn.
- Tương đương với. Một cân ta ăn 600 gam.
- Ngang giá với. Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việt-Nam.
Dịch
[sửa] cho vào cơ thể qua miệng- Tiếng Anh: to eat
- Tiếng Hà Lan: eten
- Tiếng Nga: есть (chưa hoàn thành) (jest’), съесть (hoàn thành) (c-jest’)
- Tiếng Pháp: manger
- Tiếng Thái: กิน
- Tiếng Anh: to be worth
- Tiếng Hà Lan: waard zijn
- Tiếng Pháp: valoir
- Tiếng Tây Ban Nha: comer
Từ liên hệ
[sửa] cho vào cơ thể qua miệng- uống
- ăn uống
Tham khảo
[sửa]- "ăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chứt
[sửa]Động từ
[sửa]ăn
- ăn.
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]ăn
- Ăn.
Tiếng Nguồn
[sửa]Động từ
[sửa]ăn
- ăn. Thiếng ăn, thiếng chốn cúng chung ngoài làngTiếng ăn, tiếng nói cùng chung ngoài làng
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Động từ
[sửa]ăn
- ngăn, bịt, làm cho kín.
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Từ khóa » Từ ăn Trong Tiếng Nôm
-
Tra Từ: ăn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 食 - Từ điển Hán Nôm
-
ăn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ăn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ ăn ở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ ăn Gian Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỰC 食 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ ăn Gỏi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ẩm Thực Cung đình Triều Tự đức - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trai Tịnh - Chay Tinh - SimonHoaDalat
-
Từ Nộm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng