Bài 5. Glucozơ - Hóa Học 12 - Trần Thị Hạnh

Đăng nhập / Đăng ký VioletBaigiang
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • zxvzxv...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 6,7...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 5...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 4...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 3...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 2...
  • TUẦN 18 - ÔN TẬP TIẾT 1...
  • TUẦN 17-BÀI 8 T3 VIẾT ĐOẠN VĂN GT NV HOẠT...
  • TUẦN 17-BÀI 8 T2 MRVT CỘNG ĐỒNG...
  • TUẦN 17-BÀI 8 T1 TỪ NHỮNG CÁNH ĐỒNG XANH...
  • TUẦN 17-BÀI 7 T4 TRẢ BV KC SÁNG TẠO...
  • TUẦN 17-BÀI 7 T3 LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TỪ NGỮ...
  • TUẦN 17-BÀI 7 T1-2 DÁNG HÌNH NGỌN GIÓ...
  • TUẦN 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ 1...
  • Thành viên trực tuyến

    156 khách và 6 thành viên
  • Trần thu phương
  • Nguyễn Anh Tuấn
  • Nguyễn Hoàng Anh Khoa
  • Phạm Thị lan Hương
  • Hoàng Thị Minh Trang
  • Nguyễn Đức Dũng
  • Tìm kiếm theo tiêu đề

    Searchback

    Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức cộng đồng

    5 điều đơn giản cha mẹ nên làm mỗi ngày để con hạnh phúc hơn

    Tìm kiếm hạnh phúc là một nhu cầu lớn và xuất hiện xuyên suốt cuộc đời mỗi con người. Tác giả người Mỹ Stephanie Harrison đã dành ra hơn 10 năm để nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc, bà đã hệ thống các kiến thức ấy trong cuốn New Happy. Bà Harrison khẳng định có những thói quen đơn...
  • Hà Nội công bố cấu trúc định dạng đề minh họa 7 môn thi lớp 10 năm 2025
  • 23 triệu học sinh cả nước chính thức bước vào năm học đặc biệt
  • Xem tiếp

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Bài giảng

    Đưa bài giảng lên Gốc > THPT (Chương trình cũ) > Hóa học > Hóa học 12 >
    • Bài 5. Glucozơ
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài 5. Glucozơ Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ... Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trần Thị Hạnh Ngày gửi: 21h:42' 27-09-2021 Dung lượng: 2.9 MB Số lượt tải: 973 Số lượt thích: 0 người NHÓM CHẤT BÉONHÓM CHẤT BỘT ĐƯỜNGNHÓM CHẤT ĐẠM NHÓM VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT CACBOHIDRATCHƯƠNG 2:KHÁI NIỆM PHÂN LOẠI CACBOHIRATCacbohidrat (gluxit, saccarit)là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.Bài 5: GLUCOZƠChương 2:NỘI DUNGI. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên (tự học)Rắn, tinh thể không màu, dễ tan, có vị ngọt (< đường mía).Glucozơ có hầu hết trong các bộ phận của cây (hoa, lá rễ,…); quả chín; mật ong (30%).Đặc biệt có nhiều trong quả nho chín (đường nho), trong máu với nồng độ không đổi 0,1%.II. Cấu tạo phân tử (C6H12O6)Để xác định cấu tạo glucozơ, người ta căn cứ vào dữ kiện thực nghiệm:Glucozơ phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom.Glucozơ tác dụng Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOKhử hoàn toàn glucozơ cho n -hexanGlucozơ có chứa nhóm CHOGlucozơ có nhiều nhóm –OH liền kề.Glucozơ có 5 nhóm –OH.Có 6 nguyên tử C tạo mạch không phân nhánhII. Cấu tạo phân tử (C6H12O6)CTCT (dạng mạch hở):Viết gọn: CH2OH[CHOH]4CHOGlucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức, ở dạng mạch hở có cấu tạo của andehit đơn chức và ancol 5 chức . III. Tính chất hóa học1. Tính chất của ancol đa chức (poli ancol)a. Tác dụng với Cu(OH)2 :2 C6H12O6 + Cu(OH)2Video 1b. Phản ứng tạo este : Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit2. Tính chất của andehita. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 (tráng bạc)  Video 2 CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3tạo dung dịch màu xanh lam  (C6H11O6)2Cu + 2 H2O kết tủa phức đồng (II) glucozơ2. Tính chất của andehita. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 (tráng bạc) Viết gọn: 1C6H11O6 2 Ag  c. Khử glucozơ bằng H2 b. Oxi hóa glucozơ bằng dd brom: Làm mất màu dd brom Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 3. Phản ứng lên menIII. Tính chất hóa họcLên men rượuLên men lactic IV. Điều chế , Ứng dụng (tự học) V. FRUCTOZƠ đồng phân của glucozơ. CTPT: C6H12O6 CTCT:  Tính chất hóa họcpoli ancolGiống glucozơTác dụng Cu(OH)2 tạo dd phức màu xanh.Tác dụng H2 tạo sobitolTác dụng AgNO3/NH3 1 C6H11O6 2 Ag  Khác với glucozơ: fructozơ không làm mất màu dd nước brom. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom BÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?A. Tính chất của ancol đa chức. B. Tính chất của nhóm anđehit.C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.Câu 2: Chất không phản ứng với glucozơ làA. AgNO3/NH3, t0. B. Cu(OH)2.C. H2/Ni, t0. D. I­2.Câu 3: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?A. H2/ Ni, t0. B. Dung dịch AgNO3/NH3.C. Cu(OH)2 D. Dung dịch brom.Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. kim loại Na. D. dung dịch AgNO3/NH3.Câu 5: Glucozơ và fructozơA. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng Cu(OH)2.B. đều có chứa nhóm CHO trong phân tử.C. đều là hai dạng thù hình của cùng một chất.D. đều tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.Câu 6: Sobitol có cấu tạoA. HOCH2[CH(OH)]4CHO. B. HOCH2[CH(OH)]3COCH2OH.C. HO CH2[CH(OH)]4COOH. D. HOCH2[CH(OH)]4CH2OH.Câu 7: Glucozơ và fructozơ làA. đisaccarit. B. đồng đẳng. C. anđehit và xeton. D. đồng phân.Câu 8: Để chứng minh phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, có thể cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3/NH3, đun nóng. C. dung dịch Br2 . D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Câu 9: Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với A. dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. dung dịch Br2. C. O2 (đốt cháy). D. H2 /Ni, t0.Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng dung dịch brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Số câu phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailBài 5. Glucozơ
  • Thumbnailchuyên đề cacbonhidr
  • ThumbnailBài 5. Glucozơ-NG VĂN TUẤN
  • ThumbnailBài 5. Glucozơ
  • ThumbnailBài 5. Glucozơ
  • ThumbnailBài 5. Glucozơ
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Glucozo Lớp 12 Violet