Cách Dùng động Từ"learn"tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng động từ"learn"tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"learn"tiếng anh
I."learn"vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"học từ cái gì đó, nghiên cứu"
=If you learn something, you obtain knowledge or a skill through studying or training/If people learn to behave or react in a particular way, they gradually start to behave in that way as a result of a change in attitudes.
IELTS TUTOR lưu ý:
- learn to do something
- learn how to do something
- learn (how) to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their children were going to learn English.
- He is learning to play the piano.
- ...learning how to use new computer systems.
- Experienced teachers help you learn quickly
- You have to learn to face your problem.
- to learn a foreign language (IELTS TUTOR giải thích: học một ngoại ngữ)
- We are learning how to confront death instead of avoiding its reality
- I am convinced that he has learned from his mistakes.
- The company failed to learn any lessons from this experience.
- I’m learning a lot of new computer skills in this job.
- The children are learning to swim this summer.
- children should endeavour to learn assiduously (IELTS TUTOR giải thích: trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ)
- I want to learn how to dive.
- stereotypes that are learned at an early age
- Children mainly learn by copying adults.
- You have to learn to be more patient.
2. Mang nghĩa"nghe thấy, được biết"
=If you learn of something, you find out about it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- learn (that)
- learn about/of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was only after his death that she learned of his affair with Betty.
- Later I learnt that the house was to be sold.
- ...the Admiral, who, on learning who I was, wanted to meet me.
- She’ll go to great lengths to keep you from learning her secrets.
- We didn’t learn about the situation until it was too late.
- to learn a piece of news from someone (IELTS TUTOR giải thích: biết tin qua ai)
- We were distressed to learn that American troops were the targets of the attack.
3. Mang nghĩa"học thuộc (học bằng cách đọc đi đọc lại)"
=If you learn something such as a poem or a role in a play, you study or repeat the words so that you can remember them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- learn something by heart (=exactly)
- learn something by rote (=without thinking about or understanding it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He learned this song as an inmate at a Texas prison
- Your homework is to learn the periodic table.
- It didn’t take her long to learn her lines by heart.
- facts learned by rote
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng danh từ"footage"tiếng anhNextCách dùng danh từ"object"tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » đọng Từ Learn
-
Giờ Bạn Xem Cách Chia Chi Tiết Của động Từ Learn ở Bảng Thứ 2 Chi Tiết Hơn Về Tất Cả Các Thì. ... Chia Động Từ: LEARN.
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Learn - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) LEARN
-
Quá Khứ Của Learn Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Learn Trong Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Learn" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Cách Dùng Learn - Học Tiếng Anh
-
Learn - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Cách Chia động Từ Learn Trong Tiếng Anh - Monkey
-
"LEARN": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Learned - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Learn Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
LEARN Là động Từ Bất Quy... - Mỗi Ngày 1 Bí Kíp Học TOEIC | Facebook
-
Nghĩa Của Từ Learn - Từ điển Anh - Việt