Learned - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɜːnd/
Hoa Kỳ | [ˈlɜːnd] |
Động từ
[sửa]learned
- Quá khứ và phân từ quá khứ của learn
- (Ít dùng) Như learnt
Chia động từ
[sửa] learnDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to learn | |||||
Phân từ hiện tại | learning | |||||
Phân từ quá khứ | learned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | learn | learn hoặc learnest¹ | learns hoặc learneth¹ | learn | learn | learn |
Quá khứ | learned | learned hoặc learnedst¹ | learned | learned | learned | learned |
Tương lai | will/shall² learn | will/shall learn hoặc wilt/shalt¹ learn | will/shall learn | will/shall learn | will/shall learn | will/shall learn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | learn | learn hoặc learnest¹ | learn | learn | learn | learn |
Quá khứ | learned | learned | learned | learned | learned | learned |
Tương lai | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn | were to learn hoặc should learn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | learn | — | let’s learn | learn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]learned /ˈlɜːnd/
- Hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác. a learned man — nhà học giả
- Của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn. learned professions — nghề đòi hỏi có học vấn (như bác sĩ, luật sư...)
Tham khảo
[sửa]- "learned", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ
- Hình thức quá khứ
- Phân từ quá khứ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh
Từ khóa » đọng Từ Learn
-
Giờ Bạn Xem Cách Chia Chi Tiết Của động Từ Learn ở Bảng Thứ 2 Chi Tiết Hơn Về Tất Cả Các Thì. ... Chia Động Từ: LEARN.
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Learn - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) LEARN
-
Quá Khứ Của Learn Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Learn Trong Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Learn" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Cách Dùng Learn - Học Tiếng Anh
-
Learn - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Cách Chia động Từ Learn Trong Tiếng Anh - Monkey
-
"LEARN": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ"learn"tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Learn Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
LEARN Là động Từ Bất Quy... - Mỗi Ngày 1 Bí Kíp Học TOEIC | Facebook
-
Nghĩa Của Từ Learn - Từ điển Anh - Việt