Learned - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈlɜːnd/
Hoa Kỳ[ˈlɜːnd]

Động từ

[sửa]

learned

  1. Quá khứ và phân từ quá khứ của learn
  2. (Ít dùng) Như learnt

Chia động từ

[sửa] learn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to learn
Phân từ hiện tại learning
Phân từ quá khứ learned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại learn learn hoặc learnest¹ learns hoặc learneth¹ learn learn learn
Quá khứ learned learned hoặc learnedst¹ learned learned learned learned
Tương lai will/shall² learn will/shall learn hoặc wilt/shalt¹ learn will/shall learn will/shall learn will/shall learn will/shall learn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại learn learn hoặc learnest¹ learn learn learn learn
Quá khứ learned learned learned learned learned learned
Tương lai were to learn hoặc should learn were to learn hoặc should learn were to learn hoặc should learn were to learn hoặc should learn were to learn hoặc should learn were to learn hoặc should learn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại learn let’s learn learn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

[sửa]

learned /ˈlɜːnd/

  1. Hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác. a learned man — nhà học giả
  2. Của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn. learned professions — nghề đòi hỏi có học vấn (như bác sĩ, luật sư...)

Tham khảo

[sửa]
  • "learned", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=learned&oldid=2077427” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Động từ
  • Hình thức quá khứ
  • Phân từ quá khứ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » đọng Từ Learn