Cách Dùng Older/Elder/Elderly - Giải Thích Chi Tiết Cùng Ví Dụ Dễ Hiểu
Có thể bạn quan tâm
Older, Elder và Elderly là 3 từ Tiếng Anh liên quan đến tuổi tác mà chúng ta thường gặp trong Tiếng Anh.Nghĩa của chúng gần giống nhau nhưng lại có cách dùng khác nhau nên nhiều khi gây nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh.Vậy cách sử dụng Older, Elder và Elderly khác nhau như thế nào, hãy cùng theo dõi bài chia sẻ sau từ English Mr Ban nhé !
1.So sánh Older (adj) và Elder (adj, n)
Giống nhau : đều là tính từ có nghĩa già hơn, lớn hơn đứng trước danh từ chỉ người và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ví dụ
- I have an older sister ( Tôi có 1 người chị gái) – tuy nhiên dùng elder thì trang trọng hơn
- I have an elder sister ( Tôi có 1 người chị gái)
Khác nhau :
– Older có thể dùng cho cả người và vật, Elder chỉ dùng cho người (thường được dùng để nói đến một thành viên lớn hơn trong gia đình)
Ví dụ :
- My car is older than his car ( Xe của tôi cũ hơn xe của anh ấy)
- She am older than his wife ( Cô ấy lớn tuổi hơn chồng mình)
- I am his elder sister ( Tôi là chị gái của cậu ta)
- My elder brother is an engineer ( Anh trai tôi là một kỹ sư)
– Older có thể dùng với cấu trúc so sánh hơn ( Older + Than), Elder thì không được dùng với cấu trúc này
Ví dụ :
- She is older than I am ( đúng)
- She is elder than I am (sai)
– Elder có thể dùng như một danh từ ( nghĩa là người lớn hơn tuổi bạn), Older thì không được dùng như 1 danh từ.
Ví dụ :
- You should respect your elders ( Cậu nên tôn trọng người lớn tuổi hơn mình)
- We asked the village elders for advice ( Chúng tôi đã hỏi những người lớn tuổi trong làng lời khuyên)
2. Elderly (adj) : già ( người lớn hơn 65 tuổi)- chỉ được dùng như 1 tính từ
Ví dụ :
- There are many elderly people in Japan ( Có nhiều người già trên 65 tuổi tại Nhật Bản)
- I take care of my elderly parents (Tôi chăm sóc bố mẹ già của mình)
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng Older, Elder, Elderly cùng ví dụ chi tiết, hy vọng nó sẽ hữu ích cho quá trình học Tiếng Anh của bạn.
Từ khóa » Elderly Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Elderly Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Elderly - Từ điển Anh - Việt
-
Elderly Là Gì, Nghĩa Của Từ Elderly | Từ điển Anh - Việt
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Old, Aged Và Elderly Trong Tiếng Anh
-
ELDERLY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Elderly
-
Cách Dùng "elder" & "elderly" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Đồng Nghĩa Của Elderly - Idioms Proverbs
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Elderly" | HiNative
-
Elderly Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Từ điển Anh Việt "elders" - Là Gì?
-
Elderly Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Phân Biệt Older/ Elder/ Elderly Và Sensible/sensitive - Webtretho
-
Elderly Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt