Cách Dùng Từ "period" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng từ "period" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student? và Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "period" tiếng anh
I. Period là danh từ đếm được
IELTS TUTOR phân biệt Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "kỳ, thời kỳ, thời gian, giai đoạn, thời đại (của lịch sử, đời người, nền văn minh..)"
= a length of time
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vì period mang nghĩa "thời kì, giai đoạn" nên thường đi với giới từ during / over dùng để kéo dài khoảng thời gian
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The study will be carried out over a six-month period.
- The house was built during the Elizabethan period.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- periods of a disease (IELTS TUTOR giải thích: các thời kỳ của bệnh)
- a period of rest (IELTS TUTOR giải thích: một thời gian nghỉ)
- a period of three years (IELTS TUTOR giải thích: một thời gian ba năm)
- the periods of historynhững (IELTS TUTOR giải thích: giai đoạn lịch sử)
- the post-war period (IELTS TUTOR giải thích: thời kỳ hậu chiến)
- the girl of the period (IELTS TUTOR giải thích: cô gái thời nay)
- Her work means that she spends long periods away from home.
- Unemployment in the first half of the year was 2.5 percent lower than in the same period the year before.
- 15 people were killed in/over a period of four days.
2. Mang nghĩa "kinh nguyệt; kỳ hành kinh, đến tháng"
=the bleeding from a woman's womb that happens once a month when she is not pregnant
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to have a period (IELTS TUTOR giải thích: thấy kinh; có kinh)
- period pains (IELTS TUTOR giải thích: đau bụng hành kinh)
- She'd missed a period and was worried.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousCách dùng từ "conclude" tiếng anhNextCách dùng trạng từ "most of the time" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của Period
-
Sự Khác Nhau Giữa 'duration', 'stage', 'period'? - TOEIC Mỗi Ngày
-
Ý Nghĩa Của Period Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"Period" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Period" | HiNative
-
So Sánh Cách Dùng Của Full Shop Với Period - Grammarly
-
Học Từ Period - Chủ đề Board Meetings & Committees | 600 Từ Vựng ...
-
Sao "period" Và "time" Lại Không đúng Thế Ad ? Dịch Là: Kể Từ 1993 ...
-
Period - Wiktionary Tiếng Việt
-
PERIOD - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Period
-
Nghĩa Của Từ Period - Từ điển Anh - Việt
-
Period Of Time Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Period Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
DURING THE PERIOD Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex