Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẦN 神 Trang 29-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 29
- 拶 : TẠT
- 珊 : SAN
- 姿 : TƯ
- 屍 : THI
- 思 : TƯ
- 指 : CHỈ
- 施 : THI,THÍ
- 持 : TRÌ
- 室 : THẤT
- 狩 : THÚ
- 首 : THỦ
- 拾 : THẬP
- 洲 : CHÂU
- 秋 : THU
- 臭 : XÚ
- 酋 : TÙ
- 柔 : NHU
- 重 : TRỌNG,TRÙNG
- 祝 : CHÚC
- 俊 : TUẤN
- 春 : XUÂN
- 盾 : THUẪN
- 叙 : TỰ
- 昭 : CHIÊU
- 省 : TỈNH
- 乗 : THỪA
- 城 : THÀNH
- 浄 : TỊNH
- 拭 : THỨC
- 食 : THỰC
- 信 : TÍN
- 侵 : XÂM
- 神 : THẦN
- 甚 : THẬM
- 帥 : SÚY,SOÁI,SUẤT
- 是 : THỊ
- 政 : CHÍNH,CHÁNH
- 星 : TINH
- 牲 : SINH
- 窃 : THIẾT
- 宣 : TUYÊN
- 専 : CHUYÊN
- 泉 : TUYỀN
- 浅 : THIỂN
- 洗 : TẨY
- 染 : NHIỄM
- 前 : TIỀN
- 祖 : TỔ
- 奏 : TẤU
- 相 : TƯƠNG,TƯỚNG
- 29
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 神風 | THẦN PHONG | kamikaze (tên một đội quân cảm tử);thần phong; cơn gió thần |
| 神霊 | THẦN LINH | thần linh |
| 神道 | THẦN ĐẠO | thần đạo |
| 神速 | THẦN TỐC | thần tốc |
| 神通力 | THẦN THÔNG LỰC | thần thông |
| 神話のような | THẦN THOẠI | huyền hoặc |
| 神話 | THẦN THOẠI | thần thoại |
| 神薬 | THẦN DƯỢC | linh đan;linh đơn |
| 神色 | THẦN SẮC | thần sắc |
| 神職 | THẦN CHỨC | thần thức |
| 神聖を汚す | THẦN THÀNH Ô | báng bổ |
| 神聖な | THẦN THÀNH | linh thiêng;thiêng liêng |
| 神聖 | THẦN THÀNH | sự thần thánh; thần thánh;thánh |
| 神経衰弱 | THẦN KINH SUY NHƯỢC | suy nhược thần kinh |
| 神経痛 | THẦN KINH THỐNG | đau dây thần kinh |
| 神経病 | THẦN KINH BỆNH,BỊNH | bệnh thần kinh |
| 神経戦 | THẦN KINH CHIẾN | chiến tranh cân não |
| 神経学 | THẦN KINH HỌC | thần kinh học |
| 神経 | THẦN KINH | sự nhạy cảm;thần kinh |
| 神童 | THẦN ĐỒNG | thần đồng |
| 神秘的な | THẦN BÍ ĐÍCH | diệu huyền |
| 神秘的 | THẦN BÍ ĐÍCH | huyền ảo;huyền diệu;ma |
| 神秘的 | THẦN BÍ ĐÍCH | u huyền |
| 神秘な | THẦN BÍ | huyền bí;thần biến |
| 神秘 | THẦN BÍ | sự thần bí; thần bí |
| 神社 | THẦN XÃ | đền;miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần xã |
| 神父 | THẦN PHỤ | cha cố;cha xứ;cố đạo;linh mục đạo Tin lành;pháp sư |
| 神無月 | THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT | tháng mười âm lịch |
| 神気 | THẦN KHÍ | thần khí |
| 神殿 | THẦN ĐIỆN | thần điện |
| 神権 | THẦN QUYỀN | thần quyền |
| 神様 | THẦN DẠNG | thần; chúa; trời; thượng đế |
| 神業 | THẦN NGHIỆP | phép màu; sự nhiệm màu |
| 神明 | THẦN MINH | thần minh |
| 神意 | THẦN Ý | thiên cơ |
| 神意 | THẦN Ý | thần ý |
| 神式 | THẦN THỨC | thần thức |
| 神宮 | THẦN CUNG | miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần cung |
| 神官 | THẦN QUAN | người theo đạo Shinto; giáo sĩ Shinto |
| 神学者 | THẦN HỌC GIẢ | nhà thần học |
| 神学 | THẦN HỌC | thần học |
| 神威 | THẦN UY,OAI | thần uy |
| 神妙 | THẦN DIỆU | thần diệu |
| 神変な | THẦN BIẾN | thần dân |
| 神国 | THẦN QUỐC | thần quốc |
| 神器 | THẦN KHÍ | kho báu của vua |
| 神嘗祭 | THẦN THƯỜNG TẾ | lễ tế thần |
| 神効 | THẦN HIỆU | thần hiệu |
| 神力 | THẦN LỰC | thần lực |
| 神剣 | THẦN KIẾM | thần kiếm |
| 神像 | THẦN TƯỢNG | thần tượng |
| 神仙 | THẦN TIÊN | thần tiên |
| 神主 | THẦN CHỦ,TRÚ | người đứng đầu giáo phái Shinto |
| 神 | THẦN | chúa;thần;thần bí |
| 鬼神 | QUỶ THẦN | quỷ thần; linh hồn người chết |
| 鬼神 | QUỶ THẦN | quỉ thần; ma quỷ |
| 風神 | PHONG THẦN | thần gió |
| 降神術 | GIÁNG,HÀNG THẦN THUẬT | thuật duy linh; thuật thông linh |
| 降神 | GIÁNG,HÀNG THẦN | Thuyết duy linh; thuyết thông linh |
| 阪神 | PHẢN THẦN | Osaka - kobe |
| 貴神 | QUÝ THẦN | quí thần |
| 脳神経 | NÃO THẦN KINH | thần kinh não |
| 聴神経 | THÍNH THẦN KINH | thần kinh thính giác |
| 精神病 | TINH THẦN BỆNH,BỊNH | bệnh tâm thần; bệnh tinh thần; chứng rối loạn tâm thần |
| 精神異常者 | TINH THẦN DỊ THƯỜNG GIẢ | dở người |
| 精神生活 | TINH THẦN SINH HOẠT | đời sống tinh thần |
| 精神状態 | TINH THẦN TRẠNG THÁI | tâm trạng |
| 精神労働 | TINH THẦN LAO ĐỘNG | lao tâm |
| 精神を高く揚げる | TINH THẦN CAO DƯƠNG | nêu cao tinh thần |
| 精神を込めてやる | TINH THẦN VÀO | dốc lòng |
| 精神 | TINH THẦN | kiên tâm;phách;tâm chí;tinh thần |
| 米神 | MỄ THẦN | thái dương |
| 無神論 | VÔ,MÔ THẦN LUẬN | vô thần luận |
| 無神経 | VÔ,MÔ THẦN KINH | không có xúc cảm; trơ; lì;sự không có xúc cảm; sự trơ lì |
| 無神 | VÔ,MÔ THẦN | vô thần |
| 涜神 | xxx THẦN | Lời báng bổ |
| 海神 | HẢI THẦN | thần Biển |
| 海神 | HẢI THẦN | thần biển |
| 水神 | THỦY THẦN | thủy thần |
| 氏神 | THỊ THẦN | thần hộ mạng; thành hoàng; thần hộ mệnh |
| 武神 | VŨ,VÕ THẦN | thần chiến tranh |
| 心神耗弱者 | TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ | người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn |
| 心神耗弱 | TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC | trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn |
| 失神する | THẤT THẦN | ngất; bất tỉnh |
| 失神 | THẤT THẦN | sự hôn mê; sự thất thần; hôn mê |
| 天神髭 | THIÊN THẦN TÌ | chòm râu dê |
| 天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
| 天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
| 天神 | THIÊN THẦN | thiên thần |
| 多神論 | ĐA THẦN LUẬN | đa thần giáo |
| 多神 | ĐA THẦN | đa thần luận |
| 嗅神経 | KHỨU THẦN KINH | Thần kinh khứu giác |
| 半神 | BÁN THẦN | Á thần |
| 副神経 | PHÓ THẦN KINH | thần kinh biên |
| 入神 | NHẬP THẦN | cảm hứng; sự nhập thần |
| ご神火 | THẦN HỎA | sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động |
| お神酒 | THẦN TỬU | rượu cúng; rượu thờ |
| お神輿 | THẦN DƯ | điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được |
| お神興 | THẦN HƯNG | quan tài; cái tiểu; điện thờ |
| お神籤 | THẦN THIÊM | thẻ bói |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Than Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Than - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thần - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thận - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thân - Từ điển Hán Nôm
-
Than Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thần Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẬN 慎 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ “Thần” Bí ẩn - Báo Người Lao động
-
'cẩn Thận': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bộ Thân (身) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luật Văn Diễn Dịch - NHÂN THÂN Và THÂN NHÂN: Có Phải Vốn Dĩ Là ...
-
Từ Điển - Từ Thận Trọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm