Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẬN 慎 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 3
- 火 : HỎA
- 介 : GIỚI
- 刈 : NGẢI
- 仇 : CỪU
- 牛 : NGƯU
- 凶 : HUNG
- 斤 : CÂN
- 区 : KHU
- 欠 : KHIẾM
- 月 : NGUYỆT
- 犬 : KHUYỂN
- 元 : NGUYÊN
- 幻 : ẢO
- 戸 : HỘ
- 五 : NGŨ
- 互 : HỖ
- 午 : NGỌ
- 公 : CÔNG
- 勾 : CÂU
- 孔 : KHỔNG
- 今 : KIM
- 支 : CHI
- 止 : CHỈ
- 氏 : THỊ
- 尺 : XÍCH
- 手 : THỦ
- 什 : THẬP
- 升 : THĂNG
- 少 : THIẾU,THIỂU
- 冗 : NHŨNG
- 心 : TÂM
- 仁 : NHÂN
- 壬 : NHÂM
- 水 : THỦY
- 切 : THIẾT
- 双 : SONG
- 太 : THÁI
- 丹 : ĐAN,ĐƠN
- 中 : TRUNG
- 弔 : ĐIỂU,ĐÍCH
- 爪 : TRẢO
- 天 : THIÊN
- 斗 : ĐAU
- 屯 : ĐỒN,TRUÂN
- 内 : NỘI
- 匂 : xxx
- 廿 : NHẬP,CHẤP
- 日 : NHẬT
- 巴 : BA
- 反 : PHẢN
- 3
| ||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 慎重に支出する | THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT | dè |
| 慎重 | THẬN TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng; thận trọng |
| 慎む | THẬN | cẩn thận; thận trọng; nín nhịn |
| 慎み深い | THẬN THÂM | dè dặt; khiêm tốn; thận trọng |
| 謹慎 | CẨN THẬN | sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Than Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Than - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thần - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thận - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thân - Từ điển Hán Nôm
-
Than Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thần Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẦN 神 Trang 29-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ “Thần” Bí ẩn - Báo Người Lao động
-
'cẩn Thận': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bộ Thân (身) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luật Văn Diễn Dịch - NHÂN THÂN Và THÂN NHÂN: Có Phải Vốn Dĩ Là ...
-
Từ Điển - Từ Thận Trọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm