Tra Từ: Than - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
啴 than • 嘽 than • 坍 than • 怹 than • 摊 than • 攤 than • 滩 than • 灘 than • 瘫 than • 癱 than1/10
啴than [xiển]
U+5574, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thở phì phò, thở hổn hển 2. nhiều và mạnhTừ điển Trần Văn Chánh
Như 嘽Tự hình 1

Dị thể 1
嘽Không hiện chữ?
嘽than [siển, xiển]
U+563D, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thở phì phò, thở hổn hển 2. nhiều và mạnhTừ điển Trần Văn Chánh
【嘽嘽】than than [tantan] (văn) ① (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển; ② Nhiều và mạnh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở hổn hển, thở mạnh.Tự hình 2

Dị thể 2
啴單Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)• Thường vũ 5 - 常武 5 (Khổng Tử)• Tung cao 7 - 崧高 7 (Khổng Tử)• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử) 坍than
U+574D, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đất lởTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: “tường than liễu” 牆坍了 tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.Từ điển Thiều Chửu
① Ðất lở.Từ điển Trần Văn Chánh
Sạt, lở, đổ: 墻坍了 Tường đổ rồi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất lỡ vì nước vỗ.Tự hình 2

Dị thể 5
㘱𡉱𡊢𣲕𣲹Không hiện chữ?
怹than [đan]
U+6039, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị sự tôn kính)Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Người (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, biểu thị ý tôn kính).Tự hình 1

Dị thể 1
他Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㤰Không hiện chữ?
摊than
U+644A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hàng quánTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攤.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攤Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi; ② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh; ③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay); ④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ; ⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.Tự hình 2

Dị thể 3
擹攤𢺋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
滩Không hiện chữ?
Từ ghép 1
báo than 报摊 攤than
U+6524, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hàng quánTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, rải, trải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Địa thượng than trước thập sổ cá cao dược” 地上攤著十數個膏藥 (Đệ tam hồi) Dưới đất bày mười mấy thứ thuốc cao. 2. (Động) Công khai, không che dấu. 3. (Động) Chia, phân phối. ◎Như: “than tiền” 攤錢 chia tiền, “quân than nhậm vụ” 均攤任務 phân chia đồng đều nhiệm vụ. 4. (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: “than kê đản” 攤雞蛋 tráng trứng gà, “than tiên bính” 攤煎餅 tráng bánh. 5. (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: “than đáo ma phiền” 攤到麻煩 gặp phải chuyện phiền phức. 6. (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: “hóa than” 貨攤 sạp hàng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” 兩邊擺地攤, 售賣農家器具 (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.Từ điển Thiều Chửu
① Vuốt ra, lấy tay vuốt ra. ② Bày ra, bày hàng đem ra bán các nơi. ③ Chia đều, chia các số lớn ra các phần nhỏ đều nhau.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi; ② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh; ③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay); ④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ; ⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra. Mở mang — Phân phối đồng đều — Bày trải ra trên đất.Tự hình 2

Dị thể 3
摊擹𢺋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢥪灘Không hiện chữ?
Từ ghép 1
báo than 報攤Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Trần Ngọc Dư)• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 1 - 中秋遇雨不賞月作其一 (Nguyễn Văn Giao)• Tuế nguyệt ngân tích - 歲月痕跡 (Đinh Tú Anh) 滩than
U+6EE9, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
thác nướcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 灘.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 灘Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất ven nước, bãi: 海灘 Bãi biển; 沙灘 Bãi cát; ② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối; ③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.Tự hình 2

Dị thể 5
灘𤁤𤅩𤅼𤅽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𣼲摊Không hiện chữ?
灘than
U+7058, tổng 22 nét, bộ thuỷ 水 (+19 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
thác nướcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển. 2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu. 3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven nước. ② Cái thác.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất ven nước, bãi: 海灘 Bãi biển; 沙灘 Bãi cát; ② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối; ③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Bãi nước cạn.Tự hình 4

Dị thể 6
滩潬𤁤𤅩𤅼𤅽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢥪攤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ diểu - 夜渺 (Ngô Thì Vị)• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Bạch Cư Dị)• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)• Sở thành - 楚城 (Lục Du)• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)• Trú mã độ đầu - 駐馬渡頭 (Trần Ích Tắc)• Tương giang thu hoài - 湘江秋懷 (Nguyễn Trung Ngạn)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ) 瘫than
U+762B, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chân tay tê liệtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癱.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癱Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt; ② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.Tự hình 2

Dị thể 1
癱Không hiện chữ?
癱than
U+7671, tổng 24 nét, bộ nạch 疒 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chân tay tê liệtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Tê liệt. 2. (Động) Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng. 3. (Tính) Mệt đừ, hết sức mệt mỏi. 4. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.Từ điển Thiều Chửu
① Co quắp, tê liệt.Từ điển Trần Văn Chánh
Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn: 嚇癱了 Sợ nhủn người. 【癱瘓】than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt: 手腳癱瘓 Chân tay bại liệt; ② Ách tắc, tê liệt: 交通陷于癱瘓 Giao thông bị tê liệt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tê liệt — Bệnh xuội.Tự hình 2

Dị thể 1
瘫Không hiện chữ?
Từ ghép 1
than hoán 癱瘓Từ khóa » Than Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Thần - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thận - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Thân - Từ điển Hán Nôm
-
Than Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thần Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẦN 神 Trang 29-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THẬN 慎 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ “Thần” Bí ẩn - Báo Người Lao động
-
'cẩn Thận': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bộ Thân (身) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luật Văn Diễn Dịch - NHÂN THÂN Và THÂN NHÂN: Có Phải Vốn Dĩ Là ...
-
Từ Điển - Từ Thận Trọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm