Courses: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: courses
Courses refer to a series of educational classes or lessons that are designed to teach a particular subject or skill. They can be offered at schools, colleges, universities, or online platforms to students of all ages and backgrounds. Courses can cover a wide ...Đọc thêm
Nghĩa: khóa học
Khoa học học là một tính từ liên quan đến niềm tin, thực hành hoặc lời dạy của Khoa học học, một phong trào tôn giáo gây tranh cãi do L. Ron Hubbard sáng lập. Khoa học kết hợp các yếu tố tự lực, trị liệu tâm lý và khai sáng tâm linh với trọng tâm là phát ... Đọc thêm
Nghe: courses
courses |ˈkɔːsɪz|Nghe: khóa học
khóa họcCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh courses
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican corsi
- csTiếng Séc kurzy
- fyTiếng Frisian kursussen
- itTiếng Ý corsi
- kmTiếng Khmer វគ្គសិក្សា
- koTiếng Hàn 과정
- loTiếng Lao ຫຼັກສູດ
- lvTiếng Latvia kursi
- myTiếng Miến Điện သင်တန်းများ
- psTiếng Pashto کورسونه
- ptTiếng Bồ Đào Nha cursos
- yiTiếng Yiddish קאָרסאַז
Cụm từ: courses
Từ đồng nghĩa: courses
Từ đồng nghĩa: khóa học
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt filled- 1bharatiya
- 2otra
- 3silverite
- 4cabeza
- 5ilmen
Ví dụ sử dụng: courses | |
---|---|
I go mountain climbing and I've done some first aid courses, anatomy... | Tôi đi leo núi và tôi đã thực hiện một số khóa học sơ cứu, giải phẫu ... |
You know, a year between high school and college were you take some courses, have some life experiences, and get inspired. | Bạn biết đấy, một năm giữa trường trung học và đại học, bạn đã tham gia một số khóa học, có một số kinh nghiệm sống và được truyền cảm hứng. |
I have taken courses in surveillance, hostage negotiation and psychology. | Tôi đã tham gia các khóa học về giám sát, đàm phán con tin và tâm lý học. |
There are test preparation companies that offer GMAT courses. | Có những công ty luyện thi cung cấp các khóa học GMAT. |
Unity considers itself to be a non-sectarian educational institution although Unity ministers do complete a prescribed program of courses, training and ordination. | Unity tự coi mình là một tổ chức giáo dục phi giáo phái mặc dù các bộ trưởng của Unity đã hoàn thành một chương trình quy định về các khóa học, đào tạo và phong chức. |
In formal education, a curriculum is the set of courses and their content offered at a school or university. | Trong giáo dục chính quy, chương trình giảng dạy là tập hợp các khóa học và nội dung của chúng được cung cấp tại một trường học hoặc trường đại học. |
Overhead plan for alternate courses of English bond of one and a half bricks' thickness. | Kế hoạch chi phí cho các khóa học tiếng Anh luân phiên có độ dày một viên gạch rưỡi. |
JMSDF recruits receive three months of basic training followed by courses in patrol, gunnery, mine sweeping, convoy operations and maritime transportation. | Các tân binh của JMSDF được đào tạo cơ bản trong ba tháng, sau đó là các khóa học về tuần tra, sử dụng súng, quét mìn, vận hành đoàn tàu và vận tải biển. |
Engineering mathematics in tertiary education typically consists of mathematical methods and models courses. | Toán kỹ thuật trong giáo dục đại học thường bao gồm các khóa học về phương pháp toán học và mô hình. |
Most academic areas have student societies of some form which are open to students studying all courses, for example the Scientific Society. | Hầu hết các lĩnh vực học thuật đều có các hội sinh viên dưới một số hình thức mở cửa cho sinh viên theo học tất cả các khóa học, ví dụ như Hội Khoa học. |
Additional Management Positions may exist for additional facilities such as hotel-owned golf courses, casinos, or spas. | Các Vị trí Quản lý Bổ sung có thể tồn tại đối với các cơ sở bổ sung như sân gôn, sòng bạc hoặc spa thuộc sở hữu của khách sạn. |
Often produced as variations of golf cars, with internal combustion or battery electric drive, these are used typically for off-highway use on estates, golf courses, and parks. | Thường được sản xuất dưới dạng các biến thể của ô tô chơi gôn, với động cơ đốt trong hoặc chạy bằng pin, những loại ô tô này thường được sử dụng trên đường cao tốc trên các khu đất, sân gôn và công viên. |
Admissions to MBA and MCA courses are made through the. | Tuyển sinh các khóa học MBA và MCA được thực hiện thông qua. |
Penn State started offering distance education courses in 1892, when it launched one of the nation's first correspondence study programs to farmers around Pennsylvania. | Penn State bắt đầu cung cấp các khóa học đào tạo từ xa vào năm 1892, khi nó triển khai một trong những chương trình nghiên cứu thư từ đầu tiên của quốc gia cho nông dân xung quanh Pennsylvania. |
All maps use dashed gray lines for the other courses. | Tất cả các bản đồ sử dụng đường đứt nét màu xám cho các khóa học khác. |
A number of non-degree courses are offered to the students who are interested to expand their knowledge and skills. | Một số khóa học không cấp bằng được cung cấp cho những sinh viên muốn mở rộng kiến thức và kỹ năng của họ. |
Bachelor courses are typically four or three years of study; master courses are typically two or three years. | Các khóa học cử nhân thường là bốn hoặc ba năm học; các khóa học thạc sĩ thường là hai hoặc ba năm. |
After attending promotion courses in 1932 he joined the Royal Navy Submarine Service the following spring, 1933. | Sau khi tham gia các khóa học thăng cấp vào năm 1932, ông gia nhập Dịch vụ Tàu ngầm của Hải quân Hoàng gia vào mùa xuân năm sau, 1933. |
According to University of the Philippines Cebu history professor Madrileña de la Cerna, Imee Marcos did not take 35 units worth of courses at the College of Law by the time she was supposed to graduate. | Theo giáo sư lịch sử Madrileña de la Cerna của Đại học Philippines, Imee Marcos đã không tham gia 35 đơn vị khóa học tại Đại học Luật vào thời điểm cô được cho là tốt nghiệp. |
At Simon Fraser, her courses include classes for future mathematics teachers, and remedial mathematics classes for students who did poorly in high school mathematics. | Tại Simon Fraser, các khóa học của cô bao gồm các lớp học dành cho giáo viên toán tương lai và các lớp học phụ đạo cho học sinh học kém môn toán ở trường trung học. |
According to 'Coursera Impact Report 2020', the top five most popular courses that people learn from Coursera were contact tracing, digital marketing, project management, Python programming, and social psychology. | Theo 'Báo cáo tác động của Coursera 2020', năm khóa học phổ biến nhất mà mọi người học từ Coursera là theo dõi liên hệ, tiếp thị kỹ thuật số, quản lý dự án, lập trình Python và tâm lý xã hội. |
Coșbuc began attending courses at Franz Joseph University in 1884, while collecting fairy tales and popular stories, which he rewrote and published to local success. | Coșbuc bắt đầu tham gia các khóa học tại Đại học Franz Joseph vào năm 1884, đồng thời thu thập những câu chuyện cổ tích và những câu chuyện nổi tiếng, mà ông đã viết lại và xuất bản thành công ở địa phương. |
By the late 1960s, computer systems could perform symbolic algebraic manipulations well enough to pass college-level calculus courses. | Vào cuối những năm 1960, các hệ thống máy tính có thể thực hiện các thao tác đại số ký hiệu đủ tốt để vượt qua các khóa học giải tích trình độ đại học. |
Back in Germany, Filcher developed his knowledge of geography and geophysics through courses at the Technical University of Munich and other institutions. | Trở lại Đức, Filcher đã phát triển kiến thức của mình về địa lý và địa vật lý thông qua các khóa học tại Đại học Kỹ thuật Munich và các học viện khác. |
At present, the examination cost is £1495 from start to finish if all parts are taken in the UK and £2390 if are taken overseas - assuming each examination is passed in a single attempt without attending any courses. | Hiện tại, chi phí kiểm tra là £ 1495 từ đầu đến cuối nếu tất cả các phần được thực hiện ở Vương quốc Anh và £ 2390 nếu được thực hiện ở nước ngoài - giả sử mỗi kỳ kiểm tra được vượt qua trong một lần thử duy nhất mà không cần tham gia bất kỳ khóa học nào. |
An autodidact in dance history, Garafola has taught numerous courses at Barnard in Western theatrical dance from the Renaissance to the 1960s. | Là người có lịch sử khiêu vũ, Garafola đã giảng dạy nhiều khóa học tại Barnard về khiêu vũ sân khấu phương Tây từ thời Phục hưng đến những năm 1960. |
Being a college-preparatory institution, Isle of Wight Academy has courses with an emphasis upon equipping the students for a college education. | Là một tổ chức dự bị đại học, Isle of Wight Academy có các khóa học tập trung vào việc trang bị cho sinh viên một nền giáo dục đại học. |
Bolack was a self-educated oilman who learned geology from correspondence courses. | Bolack là một thợ dầu tự học, người đã học địa chất từ các khóa học về thư từ. |
He has attended various leadership and management courses both home and abroad. | Ông đã tham gia nhiều khóa học về lãnh đạo và quản lý trong và ngoài nước. |
Firewise USA offers a wide range of resources including printed materials as well as courses. | Firewise USA cung cấp nhiều nguồn tài liệu bao gồm các tài liệu in ấn cũng như các khóa học. |
Những từ bắt đầu giống như: courses
- courted - tán tỉnh
- courbet - củ cải
- Courter - tán tỉnh
- courts - tòa án
- coursers - khóa học
- couriered - chuyển phát nhanh
- courageousness - can đảm
- courteously - lịch sự
- courtly - nhã nhặn
- Courtine - cung đình
- courtierly - lịch sự
Những câu hỏi thường gặp: courses
Bản dịch của từ 'courses' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'courses' trong tiếng Việt là khóa học.
Các từ đồng nghĩa của 'courses' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'courses' trong tiếng Anh có thể là: lines, methodologies, policies, procedures, programs.
Các từ đồng nghĩa của 'courses' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'khóa học' trong tiếng Việt có thể là: chữ cuneal, chữ viết tranh, ký hiệu, chữ hình nêm.
Cách phát âm chính xác từ 'courses' trong tiếng Anh là gì?Từ 'courses' được phát âm là ˈkɔːsɪz. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'courses' là gì (định nghĩa)?Courses refer to a series of educational classes or lessons that are designed to teach a particular subject or skill. They can be offered at schools, colleges, universities, or online platforms to students of all ages and backgrounds. Courses can cover a wide range of topics, including academic ...
Từ 'courses' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- I go mountain climbing and I've done some first aid courses, anatomy...
- You know, a year between high school and college were you take some courses, have some life experiences, and get inspired.
- I have taken courses in surveillance, hostage negotiation and psychology.
Từ khóa » Dịch Từ Courses
-
Course - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của "course" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ Course - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Course Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Course Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Course | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ : Courses | Vietnamese Translation
-
COURSE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
COURSE SEARCH Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Tra Từ Course - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Course - Course Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'course' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Course, Từ Course Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
"Course" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh