Cụm Từ Low-key Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai

Nghĩa của cụm từ "Low-key"? 

Cụm từ Low-key nghĩa là gì?
Mục lục nội dung Giải thích nghĩa của cụm từ "Low-key"Ví dụ:Các từ đồng nghĩa với Low keyCác từ trái nghĩa

Giải thích nghĩa của cụm từ "Low-key"

Nghĩa là: Là một sự kiện yên tĩnh, với ít người tham dự. Hoặc có thể hiểu là khiêm tốn, điệu thấp, không phô trương.

Ví dụ:

The wedding was a low-key affair, with fewer than 30 people attending.

Đám cưới là một sự kiện điệu thấp, với ít hơn 30 người tham dự.

Một số ví dụ nha:

- The reason I don’t post about my life much on social media is beacause I want to keep it low-key.

(Lí do tôi không đăng về cuộc sống của tôi lên mạng xã hội là vì tôi giữ nó không phô trương.)

- I prefer to stay low-key, let people be clueless, and let them assume what they want.

(Tôi thích sống kín đáo, cứ để mọi người không biết gì, và họ muốn đoán gì thì đoán.)

- My client wants to have a low key wedding dress, she dislikes the princess style.

(Khách hàng của tôi thích một chiếc váy khiêm nhường, cô ấy không thích kiểu công chúa.)

- I’m low key jealous that my best friend has a boyfriend.

(Tôi ghen tị trong thầm lặng khi đứa bạn thân có người yêu.)

- They are low key getting a divorce.

(Họ đang âm thầm li dị.)

Quá trình phát triển nghĩa của lowkey

Lowkey thuở đầu được sử dụng để mô tả giọng nói và âm vực trầm, thấp, sâu trong âm nhạc.

Vào thế kỷ 19, lowkey được nhà văn Charles Dickens sử dụng để mô tả giọng nói của một nhân vật trong tiểu thuyết Chuzzlewit mà ông chấp bút.

Đến năm 1857, lowkey được dùng để chỉ người có giọng nói nhỏ nhẹ, thì thào trong cuốn sách Introductory Lessons in Reading and Elocution.  

Như vậy, trước những năm 1890 lowkey được dùng để chỉ những thanh âm trầm lặng.

Đến năm 2014, lowkey xuất hiện trong lời bài hát Only của nữ ca sĩ Nicki Minaj. Theo bối cảnh trong ca khúc này lowkey nghĩa là giữ bí mật, còn highkey là công khai cho mọi người biết.

Năm 2019, từ lowkey xuất hiện trong ca khúc cùng tên Lowkey của ca sĩ NIKI cũng mang nghĩa là một lời đề nghị giữ bí mật, đừng nói cho ai biết.

Và gần đây, lowkey xuất hiện khá nhiều trên các trang mạng xã hội, đặc biệt là trên tiktok, mọi người ca ngợi và tỏ ra yêu thích những chàng trai lowkey. Đặc điểm dễ nhận dạng nhất ở một chàng trai lowkey chính là trang cá nhân trống không, không chia sẻ điều gì, ít bạn bè, thậm chí avatar cũng chỉ là một bức ảnh mạng. 

Các từ đồng nghĩa với Low key

+ Reverential, bashful, sheepish, contemptible, quiet, courteous, ignoble, plebeian, docile, manageable, little, measly, simple, respectful, blushing, meager, demure, puny, unambitious, apprehensive, commonplace, obliging, insignificant, petty, content, low-ranking, diffident, gentle, withdrawn, miserable, beggarly, inglorious, timid, deferential, lowly, standoffish, supplicatory, self-conscious, proletarian, submissive, hesitant.

+ Backward, biddable, fearful, mild, modest, obsequious, small, unassuming, unrefined, reserved, humdrum, sedate, undistinguished, unimportant, shy, tractable, seemly, retiring, soft-spoken, underprivileged, wretched, baseborn, polite, servile, ordinary, self-effacing, subservient, tentative, timorous, humble.

Các từ trái nghĩa

High key, boastful , chichi , classy , conspicuous , crass  , dashing , egotistic , exhibitionistic , extravagant , flamboyant , flatulent , flaunted , fussy , garish , gaudy , gay , glittery , grandiose , highfaluting , jaunty , loud , obtrusive , peacocky , pompous , pretentious , spectacular , splashy , splurgy , sporty , swank , swanky * , theatrical , tinsel , tony , uptown , vain , vulgar , chichi , elaborate , flashy , flaunting , overdone , showy , swanky.

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Flashy