"đắm" Là Gì? Nghĩa Của Từ đắm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đắm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đắm

đắm
  • verb
    • to sink; to suffer shipwreck
founder
đánh đắm tàu
sinking
điều khoản đâm đắm tàu
running down clause
nạn đắm tàu
shipwreck
nạn đắm tàu, sự chìm tàu
shipwreck
phao cứu đắm
buoy
sự đắm tàu
wreck
xác tàu đắm
lagan
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đắm

- đgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (K).

nt. 1. Bị chìm dưới nước. Thuyền đắm. Tàu bị đánh đắm. 2. Bị bao phủ hoàn toàn trong cái gì có sức chi phối lớn. Xóm làng đắm chìm trong giấc ngủ. Đắm mình trong suy nghĩ.

Từ khóa » đắm Trong Tiếng Anh