Dung - Wiktionary Tiếng Việt

Xem Dung

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧juŋ˧˥juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ɟuŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đứng
  • dụng
  • đụng
  • dựng
  • dưng
  • dùng
  • đừng
  • đúng
  • dừng
  • dũng
  • đựng

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “dung”
  • 慵: thung, dong, dung
  • 溶: dong, dung
  • 螎: quả, dung
  • 赨: đồng, dung
  • 镕: dong, dung
  • 頌: tụng, dung
  • 颂: tụng, dung
  • 鱄: dong, dung, chuyên, đoàn

Phồn thể

[sửa]
  • 鎔: dong, dung

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 佣: dụng, dung, nhúng
  • 容: rong, duông, dông, rung, rông, dung, gióng, ròng, dong, giông, doòng, dùng
  • 庸: dông, dung, dong, giông
  • 慵: rung, dung, run, thuồng, thung
  • 溶: dung, giong, ròng, giông
  • 熔: dung, nung, dong
  • 蓉: rong, dung
  • 赨: đồng, dung
  • 頌: dung, tụng
  • 颂: dung, tụng

Danh từ

[sửa]

dung

  1. Vẻ ngoài của con người. Công, dung, ngôn hạnh luôn là thước đo vẻ đẹp của phụ nữ.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • dung mạo
  • dung nhan

Động từ

[sửa]

dung

  1. Tha thứ. Trời không dung, đất không tha tội ác của hắn.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • dung tha
  • dung thứ
  • khoan dung
  • bao dung

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: forgive, pardon
  • Tiếng Tây Ban Nha: perdonar

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dʌɳ/

Từ nguyên

[sửa] danh từ Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *dungō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dhengh- (“bao phủ”). Giống như tiếng Đức cao địa cổ tunga, tiếng Đức Dung, tiếng Hạ Đức dung, tiếng Iceland dyngja, và tiếng Thụy Điển dynga.

Danh từ

[sửa]

dung (đếm được và không đếm được; số nhiều dungs)

  1. Phân thú vật (ít khi nói về người).
  2. Phân bón.
  3. Điều ô uế, điều nhơ bẩn.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • dung-beetle
  • dung-fly
  • dung-fork
  • dunghill
  • dungy

Ngoại động từ

[sửa]

dung

  1. Bón phân.
  2. () Quá khứ và phân từ quá khứ của ding
  3. (In ấn) Ngâm vào nước sôi có phân bò để lọc bớt cẩn màu.
  4. (Thông tục) Vứt bỏ.

Chia động từ

[sửa] bón phân Bảng chia động từ của dung
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dung
Phân từ hiện tại dunging
Phân từ quá khứ dunged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dungs hoặc dungeth¹ dung dung dung
Quá khứ dunged dunged hoặc dungedst¹ dunged dunged dunged dunged
Tương lai will/shall² dung will/shall dung hoặc wilt/shalt¹ dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dung dung dung dung
Quá khứ dunged dunged dunged dunged dunged dunged
Tương lai were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dung let’s dung dung
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩa

[sửa] quá khứ của ding
  • dinged

Nội động từ

[sửa]

dung

  1. Ỉa ra.

Chia động từ

[sửa] Bảng chia động từ của dung
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dung
Phân từ hiện tại dunging
Phân từ quá khứ dunged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dungs hoặc dungeth¹ dung dung dung
Quá khứ dunged dunged hoặc dungedst¹ dunged dunged dunged dunged
Tương lai will/shall² dung will/shall dung hoặc wilt/shalt¹ dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dung dung dung dung
Quá khứ dunged dunged dunged dunged dunged dunged
Tương lai were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dung let’s dung dung
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "dung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Bảo An

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [tuŋ]

Từ nguyên 1

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Quan Thoại (dōng).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) hướng đông.

Từ nguyên 2

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sidün. Cùng gốc với tiếng Mông Cổ шүд (šüd).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) răng.

Từ nguyên 3

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *daun (âm thanh, tiếng nói, bài hát). Cùng gốc với tiếng Mông Cổ дуу (duu, bài hát).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) âm thanh, tiếng ồn.

Tham khảo

[sửa]
  • Charles N. Li & Arienne M. Dwyer (2020). A dictionary of Eastern Bonan. →ISBN.

Tiếng Khang Gia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *daun.

Danh từ

[sửa]

dung

  1. Âm thanh, giọng nói.

Tham khảo

[sửa]
  • Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages‎[1], Universiteit Leiden, →ISBN

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zʊwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jʊwŋ͡m˦]

Tính từ

[sửa]

dung

  1. vui.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán