Dung - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ dẫn xuất
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Từ dẫn xuất
      • 1.6.2 Dịch
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Từ nguyên
    • 2.3 Danh từ
      • 2.3.1 Từ dẫn xuất
    • 2.4 Ngoại động từ
      • 2.4.1 Chia động từ
      • 2.4.2 Đồng nghĩa
    • 2.5 Nội động từ
      • 2.5.1 Chia động từ
    • 2.6 Tham khảo
  • 3 Tiếng Bảo An Hiện/ẩn mục Tiếng Bảo An
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Từ nguyên 1
      • 3.2.1 Danh từ
    • 3.3 Từ nguyên 2
      • 3.3.1 Danh từ
    • 3.4 Từ nguyên 3
      • 3.4.1 Danh từ
    • 3.5 Tham khảo
  • 4 Tiếng Khang Gia Hiện/ẩn mục Tiếng Khang Gia
    • 4.1 Từ nguyên
    • 4.2 Danh từ
    • 4.3 Tham khảo
  • 5 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 5.1 Cách phát âm
    • 5.2 Tính từ
    • 5.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Xem Dung

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zuŋ˧˧juŋ˧˥juŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ɟuŋ˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đứng
  • dụng
  • đụng
  • dựng
  • dưng
  • dùng
  • đừng
  • đúng
  • dừng
  • dũng
  • đựng

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “dung”
  • 慵: thung, dong, dung
  • 溶: dong, dung
  • 螎: quả, dung
  • 赨: đồng, dung
  • 镕: dong, dung
  • 頌: tụng, dung
  • 颂: tụng, dung
  • 鱄: dong, dung, chuyên, đoàn

Phồn thể

  • 鎔: dong, dung

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 佣: dụng, dung, nhúng
  • 容: rong, duông, dông, rung, rông, dung, gióng, ròng, dong, giông, doòng, dùng
  • 庸: dông, dung, dong, giông
  • 慵: rung, dung, run, thuồng, thung
  • 溶: dung, giong, ròng, giông
  • 熔: dung, nung, dong
  • 蓉: rong, dung
  • 赨: đồng, dung
  • 頌: dung, tụng
  • 颂: dung, tụng

Danh từ

dung

  1. Vẻ ngoài của con người. Công, dung, ngôn hạnh luôn là thước đo vẻ đẹp của phụ nữ.

Từ dẫn xuất

  • dung mạo
  • dung nhan

Động từ

dung

  1. Tha thứ. Trời không dung, đất không tha tội ác của hắn.

Từ dẫn xuất

  • dung tha
  • dung thứ
  • khoan dung
  • bao dung

Dịch

  • Tiếng Anh: forgive, pardon
  • Tiếng Tây Ban Nha: perdonar

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /dʌɳ/

Từ nguyên

danh từ Từ tiếng Anhtrung đại, từ tiếng Anh cổ, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*dungō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*dhengh-(“bao phủ”). Giống như tiếng Đức cao địa cổ tunga, tiếng Đức Dung, tiếng Hạ Đức dung, tiếng Iceland dyngja, và tiếng Thụy Điển dynga.

Danh từ

dung (đếm được và không đếm được; số nhiều dungs)

  1. Phân thú vật (ít khi nói về người).
  2. Phân bón.
  3. Điều ô uế, điều nhơ bẩn.

Từ dẫn xuất

  • dung-beetle
  • dung-fly
  • dung-fork
  • dunghill
  • dungy

Ngoại động từ

dung

  1. Bón phân.
  2. () Quá khứ và phân từ quá khứcủading
  3. (In ấn) Ngâm vào nước sôi có phân bò để lọc bớt cẩn màu.
  4. (Thông tục) Vứt bỏ.

Chia động từ

bón phân Bảng chia động từ của dung
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dung
Phân từ hiện tại dunging
Phân từ quá khứ dunged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dungs hoặc dungeth¹ dung dung dung
Quá khứ dunged dunged hoặc dungedst¹ dunged dunged dunged dunged
Tương lai will/shall² dung will/shall dung hoặc wilt/shalt¹ dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dung dung dung dung
Quá khứ dunged dunged dunged dunged dunged dunged
Tương lai were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dung let’s dung dung
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩa

quá khứ của ding
  • dinged

Nội động từ

dung

  1. Ỉa ra.

Chia động từ

Bảng chia động từ của dung
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dung
Phân từ hiện tại dunging
Phân từ quá khứ dunged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dungs hoặc dungeth¹ dung dung dung
Quá khứ dunged dunged hoặc dungedst¹ dunged dunged dunged dunged
Tương lai will/shall² dung will/shall dung hoặc wilt/shalt¹ dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung will/shall dung
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dung dung hoặc dungest¹ dung dung dung dung
Quá khứ dunged dunged dunged dunged dunged dunged
Tương lai were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung were to dung hoặc should dung
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dung let’s dung dung
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Bảo An

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):[tuŋ]

Từ nguyên 1

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Quan Thoại(dōng).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) hướng đông.

Từ nguyên 2

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy*sidün. Cùng gốc với tiếng Mông Cổшүд(šüd).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) răng.

Từ nguyên 3

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy*daun(âm thanh, tiếng nói, bài hát). Cùng gốc với tiếng Mông Cổдуу(duu, bài hát).

Danh từ

[sửa]

dung

  1. (Cam Túc) âm thanh, tiếng ồn.

Tham khảo

  • Charles N. Li & Arienne M. Dwyer (2020). A dictionary of Eastern Bonan. →ISBN.

Tiếng Khang Gia

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy*daun.

Danh từ

dung

  1. Âm thanh, giọng nói.

Tham khảo

  • Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages, Universiteit Leiden, →ISBN

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zʊwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jʊwŋ͡m˦]

Tính từ

dung

  1. vui.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dung&oldid=2288474” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ đếm được tiếng Anh
  • Danh từ không đếm được tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Từ cũ
  • Biến thể hình thái động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phân từ quá khứ/Không xác định ngôn ngữ
  • In ấn
  • Từ thông tục
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Bảo An
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Bảo An
  • Từ tiếng Bảo An vay mượn tiếng Quan Thoại
  • Từ tiếng Bảo An gốc Quan Thoại
  • Danh từ tiếng Bảo An
  • Từ tiếng Bảo An kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy
  • Từ tiếng Bảo An gốc Mông Cổ nguyên thủy
  • Mục từ tiếng Khang Gia
  • Từ tiếng Khang Gia kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thủy
  • Từ tiếng Khang Gia gốc Mông Cổ nguyên thủy
  • Danh từ tiếng Khang Gia
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dung 37 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán