Lệnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. lệnh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

lệnh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lệnh trong chữ Nôm và cách phát âm lệnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lệnh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 6 chữ Nôm cho chữ "lệnh"

lệnh, linh [令]

Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling4, ling2, ling3 (Pinyin); lim1 ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mệnh lệnh◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan (thời xưa)◎Như: huyện lệnh 縣令 quan huyện.(Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh(Động) Khiến, sai sử, làm cho◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệnh, như "ra lệnh" (vhn)
  • lanh, như "lanh lảnh" (btcn)
  • lành, như "tốt lành" (btcn)
  • lênh, như "lênh đênh" (btcn)
  • lình, như "thình lình" (btcn)
  • liệng, như "liệng đi (ném đi)" (gdhn)
  • lịnh, như "lịnh (âm khác của lệnh)" (gdhn)
  • loanh, như "loanh quanh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迫令] bách lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [告令] cáo lệnh 4. [詔令] chiếu lệnh 5. [號令] hiệu lệnh 6. [口令] khẩu lệnh 7. [令愛] lệnh ái 8. [令弟] lệnh đệ 9. [令堂] lệnh đường 10. [令姪] lệnh điệt 11. [令旨] lệnh chỉ 12. [令正] lệnh chánh 13. [令終] lệnh chung 14. [令名] lệnh danh 15. [令尹] lệnh doãn 16. [令兄] lệnh huynh 17. [令郎] lệnh lang 18. [令母] lệnh mẫu 19. [令妹] lệnh muội 20. [令叔] lệnh thúc 21. [令節] lệnh tiết 22. [令箭] lệnh tiễn 23. [命令] mệnh lệnh 24. [使令] sử lệnh 25. [司令] tư lệnh 26. [乘令] thừa lệnh 27. [傳令] truyền lệnh怜

    liên, lân [憐]

    Unicode 怜 , tổng nét 8, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: lian2 (Pinyin); lin4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 憐.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lanh, như "lanh lợi" (vhn)
  • lệnh, như "sợ lệnh" (btcn)
  • liên, như "liên (thương xót)" (btcn)
  • lân, như "lân (thương xót): lân cảm" (gdhn)鈴

    linh [铃]

    Unicode 鈴 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2, gu2, gu3, gu4, hu2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc◇Bạch Cư Dị 白居易: Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trườngTản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệnh (gdhn)
  • linh, như "linh (cái chuông): môn linh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鈴蘭] linh lan鴒

    linh [鸰]

    Unicode 鴒 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tích linh 鶺鴒: xem tích 鶺.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệnh, như "tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)" (gdhn)
  • linh, như "linh (tên chim wagtail)" (gdhn)鸰

    linh [鴒]

    Unicode 鸰 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴒.Dịch nghĩa Nôm là:
  • lệnh, như "tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)" (gdhn)
  • linh, như "linh (tên chim wagtail)" (gdhn)令

    [令]

    Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).

    Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như "ra lệnh" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • uy hiếp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản lão hoàn đồng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chi phó từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản cung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cừu địch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lệnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 令 lệnh, linh [令] Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling4, ling2, ling3 (Pinyin); lim1 ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 令 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mệnh lệnh◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan (thời xưa)◎Như: huyện lệnh 縣令 quan huyện.(Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh(Động) Khiến, sai sử, làm cho◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như ra lệnh (vhn)lanh, như lanh lảnh (btcn)lành, như tốt lành (btcn)lênh, như lênh đênh (btcn)lình, như thình lình (btcn)liệng, như liệng đi (ném đi) (gdhn)lịnh, như lịnh (âm khác của lệnh) (gdhn)loanh, như loanh quanh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迫令] bách lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [告令] cáo lệnh 4. [詔令] chiếu lệnh 5. [號令] hiệu lệnh 6. [口令] khẩu lệnh 7. [令愛] lệnh ái 8. [令弟] lệnh đệ 9. [令堂] lệnh đường 10. [令姪] lệnh điệt 11. [令旨] lệnh chỉ 12. [令正] lệnh chánh 13. [令終] lệnh chung 14. [令名] lệnh danh 15. [令尹] lệnh doãn 16. [令兄] lệnh huynh 17. [令郎] lệnh lang 18. [令母] lệnh mẫu 19. [令妹] lệnh muội 20. [令叔] lệnh thúc 21. [令節] lệnh tiết 22. [令箭] lệnh tiễn 23. [命令] mệnh lệnh 24. [使令] sử lệnh 25. [司令] tư lệnh 26. [乘令] thừa lệnh 27. [傳令] truyền lệnh怜 liên, lân [憐] Unicode 怜 , tổng nét 8, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: lian2 (Pinyin); lin4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 怜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 憐.Dịch nghĩa Nôm là: lanh, như lanh lợi (vhn)lệnh, như sợ lệnh (btcn)liên, như liên (thương xót) (btcn)lân, như lân (thương xót): lân cảm (gdhn)鈴 linh [铃] Unicode 鈴 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2, gu2, gu3, gu4, hu2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 鈴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc◇Bạch Cư Dị 白居易: Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trườngTản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh (gdhn)linh, như linh (cái chuông): môn linh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鈴蘭] linh lan鴒 linh [鸰] Unicode 鴒 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 鴒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tích linh 鶺鴒: xem tích 鶺.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài) (gdhn)linh, như linh (tên chim wagtail) (gdhn)鸰 linh [鴒] Unicode 鸰 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 鸰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴒.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài) (gdhn)linh, như linh (tên chim wagtail) (gdhn)令 [令] Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 令 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như ra lệnh (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • hao não từ Hán Việt là gì?
    • nhất xuất, nhất xích từ Hán Việt là gì?
    • bào y từ Hán Việt là gì?
    • bồ oa tử từ Hán Việt là gì?
    • bàng bạc từ Hán Việt là gì?
    • ưu nhu từ Hán Việt là gì?
    • phân li từ Hán Việt là gì?
    • cú đậu từ Hán Việt là gì?
    • tam khôi từ Hán Việt là gì?
    • hạng chiến từ Hán Việt là gì?
    • cung đốn từ Hán Việt là gì?
    • đại nương từ Hán Việt là gì?
    • ngũ giới từ Hán Việt là gì?
    • các hạ từ Hán Việt là gì?
    • cận ưu từ Hán Việt là gì?
    • âm thanh từ Hán Việt là gì?
    • nhậm cữu, nhiệm cữu từ Hán Việt là gì?
    • cố quốc từ Hán Việt là gì?
    • đan quế từ Hán Việt là gì?
    • nhân mệnh từ Hán Việt là gì?
    • bỉ lận từ Hán Việt là gì?
    • biểu kí từ Hán Việt là gì?
    • quân thân từ Hán Việt là gì?
    • bố trí từ Hán Việt là gì?
    • kim thiên từ Hán Việt là gì?
    • canh thiếp từ Hán Việt là gì?
    • án binh bất động từ Hán Việt là gì?
    • oan khúc từ Hán Việt là gì?
    • trúng dụng từ Hán Việt là gì?
    • an ủy từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán