Lệnh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔjŋ˨˩lḛn˨˨ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
leŋ˨˨lḛŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lệnh”
  • 令: linh, lịnh, lệnh
  • 呤: lệnh

Phồn thể

[sửa]
  • 令: linh, lệnh

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 令: lênh, liệng, lanh, loanh, lành, lình, lệnh, rình, lịnh
  • 鸰: linh, lệnh
  • 鴒: linh, lệnh
  • 󰓵: lệnh, rảnh, rãnh, lánh, lịnh
  • 鈴: linh, lệnh
  • 怜: lân, linh, lanh, lệnh, liên
  • 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm, gẫm

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lềnh

Danh từ

[sửa]

lệnh

  1. Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh. Hạ lệnh. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác.
  2. Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
  3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
  4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ. Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định).
  5. (Chm.) . Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó.
  6. (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh. Bắn một phát súng lệnh.
  7. (cổ) chức quan đứng đầu một quận vào thời phong kiến ở Trung Quốc.

Động từ

[sửa]

lệnh

  1. (Kng.) . Ra lệnh Lệnh cho đơn vị nổ súng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "lệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lệnh&oldid=2120268” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán