Lệnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔjŋ˨˩ | lḛn˨˨ | ləːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
leŋ˨˨ | lḛŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lệnh”- 令: linh, lịnh, lệnh
- 呤: lệnh
Phồn thể
[sửa]- 令: linh, lệnh
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 令: lênh, liệng, lanh, loanh, lành, lình, lệnh, rình, lịnh
- 鸰: linh, lệnh
- 鴒: linh, lệnh
- : lệnh, rảnh, rãnh, lánh, lịnh
- 鈴: linh, lệnh
- 怜: lân, linh, lanh, lệnh, liên
- 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm, gẫm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lềnh
Danh từ
[sửa]lệnh
- Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh. Hạ lệnh. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác.
- Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
- Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
- Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ. Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định).
- (Chm.) . Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó.
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh. Bắn một phát súng lệnh.
- (cổ) chức quan đứng đầu một quận vào thời phong kiến ở Trung Quốc.
Động từ
[sửa]lệnh
- (Kng.) . Ra lệnh Lệnh cho đơn vị nổ súng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán
-
Như Quan Huyện Gọi Là Huyện Lệnh 縣令. ...
-
Tra Từ: Lệnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lệnh - Từ điển Hán Nôm
-
Lệnh 令 | Binhminhnguyen's Blog
-
Lệnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Mệnh Lệnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dung - Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] TỪ ĐIỂN TỪ NGỮ GỐC CHỮ HÁN TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Từ Mượn Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Chữ Phúc Tiếng Trung | Cách Viết & Tại Sao Treo Ngược
-
CHỮ TỤC THỂ - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Triệu Đà Với Công Cuộc Truyền Bá Chữ Hán Vào Việt Nam
-
Tìm Hiểu Cách Ghép Chữ Tiếng Trung