Như Quan Huyện Gọi Là Huyện Lệnh 縣令. ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
令 | LỆNH | lệnh; mệnh lệnh; chỉ thị |
令嬢 | LỆNH NƯƠNG | cô gái; lệnh nương |
命令的 | MỆNH LỆNH ĐÍCH | trịch thượng |
軍令 | QUÂN LỆNH | quân lệnh |
命令を守る | MỆNH LỆNH THỦ | tuân lệnh |
命令を出る | MỆNH LỆNH XUẤT | ra lệnh |
命令を下ろす | MỆNH LỆNH HẠ | hạ lệnh |
命令に服従する | MỆNH LỆNH PHỤC INH,TÒNG | phục tùng mệnh lệnh;tuân mệnh |
命令に服する | MỆNH LỆNH PHỤC | thừa mệnh |
命令する | MỆNH LỆNH | ban lệnh |
命令する | MỆNH LỆNH | ra lệnh |
命令 | MỆNH LỆNH | lệnh;mệnh lệnh |
司令部 | TƯ,TY LỆNH BỘ | bộ tư lệnh |
司令 | TƯ,TY LỆNH | tư lệnh; chỉ huy |
号令 | HIỆU LỆNH | hiệu lệnh;khẩu lệnh |
勅令 | SẮC LỆNH | Sắc lệnh (hoàng đế) |
伝令 | TRUYỀN LỆNH | sự truyền lệnh |
仮令 | GIẢ LỆNH | ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như |
年令 | NIÊN LỆNH | tuổi tác |
訓令 | HUẤN LỆNH | dụ;huấn lệnh; hướng dẫn |
御令嬢 | NGỰ LỆNH NƯƠNG | tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ |
発令する | PHÁT LỆNH | ban bố pháp lệnh |
発令 | PHÁT LỆNH | sự ban bố pháp lệnh |
指令 | CHỈ LỆNH | chỉ thị; mệnh lệnh |
指令する | CHỈ LỆNH | phán truyền |
政令 | CHÍNH,CHÁNH LỆNH | nghị định |
法令 | PHÁP LỆNH | luật lệ;pháp lệnh;sắc luật |
巧言令色 | XẢO NGÔN LỆNH SẮC | Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào |
副司令 | PHÓ TƯ,TY LỆNH | phó tư lệnh |
戒厳令 | GIỚI NGHIÊM LỆNH | nghiêm lệnh |
徴発令 | TRƯNG PHÁT LỆNH | lệnh yêu cầu |
社交辞令 | XÃ GIAO TỪ LỆNH | lối nói hình thức |
禁止命令 | CẤM CHỈ MỆNH LỆNH | cấm lệnh |
秘密命令 | BÍ MẶT MỆNH LỆNH | mật lệnh |
秘密指令 | BÍ MẶT CHỈ LỆNH | mật chỉ |
船積命令 | THUYỀN TÍCH MỆNH LỆNH | chỉ thị gửi hàng |
外交辞令 | NGOẠI GIAO TỪ LỆNH | Ngôn ngữ ngoại giao; phong cách ngoại giao |
憲法と法令 | HIẾN PHÁP PHÁP LỆNH | hiến lệnh |
制定の法令 | CHẾ ĐỊNH PHÁP LỆNH | pháp định |
連合軍総司令部 | LIÊN HỢP QUÂN TỔNG TƯ,TY LỆNH BỘ | bộ tổng tư lệnh quân đội đồng minh |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Chữ Lệnh Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Lệnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lệnh - Từ điển Hán Nôm
-
Lệnh 令 | Binhminhnguyen's Blog
-
Lệnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Mệnh Lệnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lệnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dung - Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] TỪ ĐIỂN TỪ NGỮ GỐC CHỮ HÁN TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Từ Mượn Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Chữ Phúc Tiếng Trung | Cách Viết & Tại Sao Treo Ngược
-
CHỮ TỤC THỂ - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Triệu Đà Với Công Cuộc Truyền Bá Chữ Hán Vào Việt Nam
-
Tìm Hiểu Cách Ghép Chữ Tiếng Trung