Dương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- dương
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
dương chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dương trong chữ Nôm và cách phát âm dương từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dương nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 26 chữ Nôm cho chữ "dương"佯dương [佯]
Unicode 佯 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yang2 (Pinyin); jeoi4 joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giả cách◎Như: dương cuồng 佯狂 giả cách điên rồ◇Tô Thức 蘇軾: Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương đông kích tây" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [佯狂] dương cuồng徉dương [徉]
Unicode 徉 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bàng dương 彷徉: xem bảng 彷.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "thảng dương (bước đi thong thả)" (gdhn)扬dương [揚]
Unicode 扬 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yang2, rou2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 揚.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (gdhn)揚dương [扬]
Unicode 揚 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giơ lên, bốc lên◎Như: dương thủ 揚手 giơ tay, thủy chi dương ba 水之揚波 nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風之揚塵 gió chưng bốc bụi lên◇Nguyễn Dư 阮嶼: Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.(Động) Phô bày◇Trung Dung 中庸: Ẩn ác nhi dương thiện 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.(Động) Khen, xưng tụng◎Như: xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.(Động) Truyền bá, lan ra◎Như: dương danh quốc tế 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.(Động) Tiến cử.(Động) Khích động.(Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)◎Như: bá dương 簸揚 sảy rẽ.(Danh) Họ Dương.(Phó) Vênh vang, đắc ý◎Như: dương dương 揚揚 vênh vang.Dịch nghĩa Nôm là:dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (vhn) dang, như "dang cánh, dang tay; dềnh dang; dở dang" (btcn) dàng, như "dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng" (btcn) giàng, như "giữ giàng" (btcn) dâng, như "dâng hương, hiến dâng; nước dâng cao" (gdhn) duồng, như "duồng dẫy (ruồng rẫy)" (gdhn) nhàng, như "nhẹ nhàng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 2. [遏惡揚善] át ác dương thiện 3. [褒揚] bao dương 4. [播揚] bá dương 5. [表揚] biểu dương 6. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu敭 dương [敭]
Unicode 敭 , tổng nét 13, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Ngày xưa dùng như chữ dương 揚.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (gdhn)旸dương [暘]
Unicode 旸 , tổng nét 7, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 暘.Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)昜dương [昜]
Unicode 昜 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ dương 陽.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (gdhn)暘dương [旸]
Unicode 暘 , tổng nét 13, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mặt trời mọc.(Danh) Trời tạnh ráo◎Như: vũ dương thời nhược 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)杨dương [楊]
Unicode 杨 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 楊.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương thụ; dương liễu" (gdhn)楊dương [杨]
Unicode 楊 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương 白楊 dùng làm que diêm.(Danh) Họ Dương.Dịch nghĩa Nôm là:dương, như "dương thụ; dương liễu" (vhn) dàng, như "dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng" (btcn) thang, như "bắc thang" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương洋 dương [洋]
Unicode 洋 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yang2, xiang2, yang3 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biểnPhiếm chỉ hải vực◇Tây du kí 西遊記: Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.(Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu◎Như: Thái Bình dương 太平洋, Đại Tây dương 大西洋, Ấn Độ dương 印度洋.(Danh) Tục gọi tiền là dương◎Như: long dương 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.(Tính) Đông, nhiều.(Tính) Rộng lớn, thịnh đại◎Như: uông dương đại hải 汪洋大海 biển cả.(Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài◎Như: dương nhân 洋人 người nước ngoài, dương hóa 洋貨 hàng nước ngoài.(Tính) Lạ kì, không giống mọi người.(Tính) Hiện đại, theo lối mới◎Như: thổ dương tịnh dụng 土洋並用 xưa và nay đều dùng.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "đại dương" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [印度洋] ấn độ dương 2. [大洋] đại dương 3. [大西洋] đại tây dương 4. [北冰洋] bắc băng dương 5. [滂洋] bàng dương 6. [冰洋] băng dương 7. [洋洋] dương dương 8. [洋車] dương xa 9. [南冰洋] nam băng dương 10. [五大洋] ngũ đại dương 11. [出洋] xuất dương炀dương, dượng [煬]
Unicode 炀 , tổng nét 7, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 煬.Dịch nghĩa Nôm là:dạng, như "dạng (nấu chảy kim loại)" (gdhn) dương, như "dương (chảy lỏng)" (gdhn)烊 dương [烊]
Unicode 烊 , tổng nét 10, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại)§ Thông dương 煬.(Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là đả dương 打烊.Dịch nghĩa Nôm là: rang, như "rang nấu" (vhn)煬dương, dượng [炀]
Unicode 煬 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).Một âm là dượng(Động) Che, trùm, làm cho tối.(Động) Hong, hơ cho khô.(Động) Sưởi ấm.(Động) Cháy rực.(Động) Đốt cháy◇Phan Nhạc 潘岳: Thi Thư dượng nhi vi yên 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.(Động) Chiếu sáng.(Tính) Nóng, viêm nhiệt.Dịch nghĩa Nôm là:sượng, như "sượng sùng" (vhn) dạng, như "dạng (nấu chảy kim loại)" (gdhn) dương, như "dương (chảy lỏng)" (gdhn) rang, như "rang nấu" (gdhn) rạng, như "rạng rỡ" (gdhn)疡 dương [瘍]
Unicode 疡 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瘍.Dịch nghĩa Nôm là:dương, như "dương hội (mụn lở)" (gdhn) thương, như "xem dương" (gdhn)痒 dương, dưỡng [癢]
Unicode 痒 , tổng nét 11, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang3, yang2 (Pinyin); joeng5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lo buồn sinh bệnh.(Danh) Ngứa§ Cũng như dương 瘍.Giản thể của chữ 癢.Dịch nghĩa Nôm là:dưỡng, như "tao đáo dưỡng xứ (gãi đúng chỗ)" (gdhn) ngưa, như "ngưa ngứa" (gdhn)瘍 dương [疡]
Unicode 瘍 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang2, dang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhọt, sảy, ung◇Lễ Kí 禮記: Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương hội (mụn lở)" (gdhn)羊dương [羊]
Unicode 羊 , tổng nét 6, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dê, cừu◎Như: sơn dương 山羊 con dê, miên dương 綿羊 con cừu.(Danh) Họ Dương.Một âm là tường(Tính) § Thông tường 祥◎Như: cát tuờng như ý 吉羊如意.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "con sơn dương" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲羊] ẩm dương鍚dương [钖]
Unicode 鍚 , tổng nét 17, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.(Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.Dịch nghĩa Nôm là:thang, như "thang (côn đồng hồ)" (gdhn) thanh, như "thanh la (nhạc khí bằng đồng)" (gdhn) ưởng, như "ưởng (đồ trang sức cho ngựa)" (gdhn)阦 [阦]
Unicode 阦 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2, ai4 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)阳dương [陽]
Unicode 阳 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 陽.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "âm dương; dương gian; thái dương" (gdhn)陽dương [阳]
Unicode 陽 , tổng nét 11, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2, xia2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mặt trời◎Như: triêu dương 朝陽 mặt trời ban mai.(Danh) Hướng nam◇Tả truyện 左傳: Thiên tử đương dương 天子當陽 (Văn Công tứ niên 文公四年) Vua ngồi xoay về hướng nam.(Danh) Chiều nước về phía bắc◎Như: Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.(Danh) Mặt núi phía nam◎Như: Hành dương 衡陽 phía nam núi Hành◇Sử Kí 史記: Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương 遷生龍門, 耕牧河山之陽 (Thái sử công tự tự 太史公自序) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.(Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian◎Như: dương thế 陽世 cõi đời◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới 冥王立命送還陽界 (Tịch Phương Bình 席方平) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.(Danh) Họ Dương.(Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như§ Thông dương 佯◎Như: dương vi tôn kính 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.(Tính) Có tính điện dươngTrái lại với âm 陰◎Như: dương điện 陽電 điện dương, dương cực 陽極 cực điện dương.(Tính) Tươi sáng◇Lục Cơ 陸機: Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương 時無重至, 華不再陽 (Đoản ca hành 短歌行) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.(Tính) Hướng về phía mặt trời◇Đỗ Phủ 杜甫: Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 (Tần Châu tạp thi 秦州雜詩) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.(Tính) Gồ lên, lồi◎Như: dương khắc 陽刻 khắc nổi trên mặt.(Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính◎Như: dương cụ 陽具 dương vật.Dịch nghĩa Nôm là:dương, như "âm dương; dương gian; thái dương" (vhn) dàng, như "dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng" (btcn) giang, như "giang tay" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰陽] âm dương 2. [陰陽家] âm dương gia 3. [陰陽怪氣] âm dương quái khí 4. [陰陽水] âm dương thủy 5. [平陽] bình dương 6. [昭陽] chiêu dương 7. [陽宅] dương trạch 8. [咸陽] hàm dương 9. [向陽] hướng dương 10. [亢陽] kháng dương 11. [夕陽] tịch dương 12. [斜陽] tà dương 13. [朝陽] triêu dương, triều dương颺 dương [飏]
Unicode 颺 , tổng nét 18, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gió thổi◇Hứa Hồn 許渾: Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.(Động) Bay cao◎Như: cao dương 高颺 bay cao, viễn dương 遠颺 cao chạy xa bay.(Động) Bày tỏ, hiển dương§ Thông dương 揚.(Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)§ Thông dương 揚.(Động) Ném, quăng◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.飏dương [颺]
Unicode 飏 , tổng nét 7, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 颺.𠃓[𠃓]
Unicode 𠃓 , tổng nét 3, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).
Dịch nghĩa Nôm là: dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (gdhn)𦍌[𦍌]
Unicode 𦍌 , tổng nét 6, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: ren4 (Pinyin); jam5 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dương chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 佯 dương [佯] Unicode 佯 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yang2 (Pinyin); jeoi4 joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 佯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giả cách◎Như: dương cuồng 佯狂 giả cách điên rồ◇Tô Thức 蘇軾: Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương đông kích tây (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [佯狂] dương cuồng徉 dương [徉] Unicode 徉 , tổng nét 9, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 徉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bàng dương 彷徉: xem bảng 彷.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như thảng dương (bước đi thong thả) (gdhn)扬 dương [揚] Unicode 扬 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yang2, rou2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 扬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 揚.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc (gdhn)揚 dương [扬] Unicode 揚 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 揚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giơ lên, bốc lên◎Như: dương thủ 揚手 giơ tay, thủy chi dương ba 水之揚波 nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風之揚塵 gió chưng bốc bụi lên◇Nguyễn Dư 阮嶼: Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.(Động) Phô bày◇Trung Dung 中庸: Ẩn ác nhi dương thiện 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.(Động) Khen, xưng tụng◎Như: xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.(Động) Truyền bá, lan ra◎Như: dương danh quốc tế 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.(Động) Tiến cử.(Động) Khích động.(Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)◎Như: bá dương 簸揚 sảy rẽ.(Danh) Họ Dương.(Phó) Vênh vang, đắc ý◎Như: dương dương 揚揚 vênh vang.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc (vhn)dang, như dang cánh, dang tay; dềnh dang; dở dang (btcn)dàng, như dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng (btcn)giàng, như giữ giàng (btcn)dâng, như dâng hương, hiến dâng; nước dâng cao (gdhn)duồng, như duồng dẫy (ruồng rẫy) (gdhn)nhàng, như nhẹ nhàng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 2. [遏惡揚善] át ác dương thiện 3. [褒揚] bao dương 4. [播揚] bá dương 5. [表揚] biểu dương 6. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu敭 dương [敭] Unicode 敭 , tổng nét 13, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 敭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Ngày xưa dùng như chữ dương 揚.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc (gdhn)旸 dương [暘] Unicode 旸 , tổng nét 7, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 旸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 暘.Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)昜 dương [昜] Unicode 昜 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 昜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ dương 陽.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc (gdhn)暘 dương [旸] Unicode 暘 , tổng nét 13, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 暘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mặt trời mọc.(Danh) Trời tạnh ráo◎Như: vũ dương thời nhược 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)杨 dương [楊] Unicode 杨 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 杨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 楊.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương thụ; dương liễu (gdhn)楊 dương [杨] Unicode 楊 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 楊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương 白楊 dùng làm que diêm.(Danh) Họ Dương.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương thụ; dương liễu (vhn)dàng, như dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng (btcn)thang, như bắc thang (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương洋 dương [洋] Unicode 洋 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yang2, xiang2, yang3 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 洋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biểnPhiếm chỉ hải vực◇Tây du kí 西遊記: Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.(Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu◎Như: Thái Bình dương 太平洋, Đại Tây dương 大西洋, Ấn Độ dương 印度洋.(Danh) Tục gọi tiền là dương◎Như: long dương 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.(Tính) Đông, nhiều.(Tính) Rộng lớn, thịnh đại◎Như: uông dương đại hải 汪洋大海 biển cả.(Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài◎Như: dương nhân 洋人 người nước ngoài, dương hóa 洋貨 hàng nước ngoài.(Tính) Lạ kì, không giống mọi người.(Tính) Hiện đại, theo lối mới◎Như: thổ dương tịnh dụng 土洋並用 xưa và nay đều dùng.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như đại dương (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [印度洋] ấn độ dương 2. [大洋] đại dương 3. [大西洋] đại tây dương 4. [北冰洋] bắc băng dương 5. [滂洋] bàng dương 6. [冰洋] băng dương 7. [洋洋] dương dương 8. [洋車] dương xa 9. [南冰洋] nam băng dương 10. [五大洋] ngũ đại dương 11. [出洋] xuất dương炀 dương, dượng [煬] Unicode 炀 , tổng nét 7, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 炀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 煬.Dịch nghĩa Nôm là: dạng, như dạng (nấu chảy kim loại) (gdhn)dương, như dương (chảy lỏng) (gdhn)烊 dương [烊] Unicode 烊 , tổng nét 10, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 烊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại)§ Thông dương 煬.(Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là đả dương 打烊.Dịch nghĩa Nôm là: rang, như rang nấu (vhn)煬 dương, dượng [炀] Unicode 煬 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yang2, yang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 煬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).Một âm là dượng(Động) Che, trùm, làm cho tối.(Động) Hong, hơ cho khô.(Động) Sưởi ấm.(Động) Cháy rực.(Động) Đốt cháy◇Phan Nhạc 潘岳: Thi Thư dượng nhi vi yên 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.(Động) Chiếu sáng.(Tính) Nóng, viêm nhiệt.Dịch nghĩa Nôm là: sượng, như sượng sùng (vhn)dạng, như dạng (nấu chảy kim loại) (gdhn)dương, như dương (chảy lỏng) (gdhn)rang, như rang nấu (gdhn)rạng, như rạng rỡ (gdhn)疡 dương [瘍] Unicode 疡 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 疡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瘍.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương hội (mụn lở) (gdhn)thương, như xem dương (gdhn)痒 dương, dưỡng [癢] Unicode 痒 , tổng nét 11, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang3, yang2 (Pinyin); joeng5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 痒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lo buồn sinh bệnh.(Danh) Ngứa§ Cũng như dương 瘍.Giản thể của chữ 癢.Dịch nghĩa Nôm là: dưỡng, như tao đáo dưỡng xứ (gãi đúng chỗ) (gdhn)ngưa, như ngưa ngứa (gdhn)瘍 dương [疡] Unicode 瘍 , tổng nét 14, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: yang2, dang4 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 瘍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhọt, sảy, ung◇Lễ Kí 禮記: Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương hội (mụn lở) (gdhn)羊 dương [羊] Unicode 羊 , tổng nét 6, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 羊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dê, cừu◎Như: sơn dương 山羊 con dê, miên dương 綿羊 con cừu.(Danh) Họ Dương.Một âm là tường(Tính) § Thông tường 祥◎Như: cát tuờng như ý 吉羊如意.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như con sơn dương (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲羊] ẩm dương鍚 dương [钖] Unicode 鍚 , tổng nét 17, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 鍚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.(Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.Dịch nghĩa Nôm là: thang, như thang (côn đồng hồ) (gdhn)thanh, như thanh la (nhạc khí bằng đồng) (gdhn)ưởng, như ưởng (đồ trang sức cho ngựa) (gdhn)阦 [阦] Unicode 阦 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2, ai4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 阦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)阳 dương [陽] Unicode 阳 , tổng nét 6, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 阳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 陽.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như âm dương; dương gian; thái dương (gdhn)陽 dương [阳] Unicode 陽 , tổng nét 11, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yang2, xia2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 陽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mặt trời◎Như: triêu dương 朝陽 mặt trời ban mai.(Danh) Hướng nam◇Tả truyện 左傳: Thiên tử đương dương 天子當陽 (Văn Công tứ niên 文公四年) Vua ngồi xoay về hướng nam.(Danh) Chiều nước về phía bắc◎Như: Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.(Danh) Mặt núi phía nam◎Như: Hành dương 衡陽 phía nam núi Hành◇Sử Kí 史記: Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương 遷生龍門, 耕牧河山之陽 (Thái sử công tự tự 太史公自序) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.(Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian◎Như: dương thế 陽世 cõi đời◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới 冥王立命送還陽界 (Tịch Phương Bình 席方平) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.(Danh) Họ Dương.(Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như§ Thông dương 佯◎Như: dương vi tôn kính 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.(Tính) Có tính điện dươngTrái lại với âm 陰◎Như: dương điện 陽電 điện dương, dương cực 陽極 cực điện dương.(Tính) Tươi sáng◇Lục Cơ 陸機: Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương 時無重至, 華不再陽 (Đoản ca hành 短歌行) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.(Tính) Hướng về phía mặt trời◇Đỗ Phủ 杜甫: Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 (Tần Châu tạp thi 秦州雜詩) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.(Tính) Gồ lên, lồi◎Như: dương khắc 陽刻 khắc nổi trên mặt.(Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính◎Như: dương cụ 陽具 dương vật.Dịch nghĩa Nôm là: dương, như âm dương; dương gian; thái dương (vhn)dàng, như dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng (btcn)giang, như giang tay (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰陽] âm dương 2. [陰陽家] âm dương gia 3. [陰陽怪氣] âm dương quái khí 4. [陰陽水] âm dương thủy 5. [平陽] bình dương 6. [昭陽] chiêu dương 7. [陽宅] dương trạch 8. [咸陽] hàm dương 9. [向陽] hướng dương 10. [亢陽] kháng dương 11. [夕陽] tịch dương 12. [斜陽] tà dương 13. [朝陽] triêu dương, triều dương颺 dương [飏] Unicode 颺 , tổng nét 18, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 颺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Gió thổi◇Hứa Hồn 許渾: Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.(Động) Bay cao◎Như: cao dương 高颺 bay cao, viễn dương 遠颺 cao chạy xa bay.(Động) Bày tỏ, hiển dương§ Thông dương 揚.(Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)§ Thông dương 揚.(Động) Ném, quăng◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.飏 dương [颺] Unicode 飏 , tổng nét 7, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yang2 (Pinyin); joeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 飏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 颺.𠃓 [𠃓] Unicode 𠃓 , tổng nét 3, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 𠃓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dương, như dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc (gdhn)𦍌 [𦍌] Unicode 𦍌 , tổng nét 6, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: ren4 (Pinyin); jam5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 𦍌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dương (gdhn)Từ điển Hán Việt
- đan trì từ Hán Việt là gì?
- bạch thủ từ Hán Việt là gì?
- tễ giam miễn nghị từ Hán Việt là gì?
- biểu đạt từ Hán Việt là gì?
- an xử từ Hán Việt là gì?
- khai ngoạn tiếu từ Hán Việt là gì?
- tí khích từ Hán Việt là gì?
- trương la từ Hán Việt là gì?
- đại hồng thủy từ Hán Việt là gì?
- cảm phục từ Hán Việt là gì?
- bán cân bát lượng từ Hán Việt là gì?
- nhân mãn từ Hán Việt là gì?
- yếm ố từ Hán Việt là gì?
- cữu dư từ Hán Việt là gì?
- tố chủ từ Hán Việt là gì?
- lục vị từ Hán Việt là gì?
- phí phí, phất phất từ Hán Việt là gì?
- triệu trẫm từ Hán Việt là gì?
- đại phong từ Hán Việt là gì?
- phục đạo tiền triệt từ Hán Việt là gì?
- nhập khẩu thuế từ Hán Việt là gì?
- chỉ tức từ Hán Việt là gì?
- đại danh từ Hán Việt là gì?
- phún môn từ Hán Việt là gì?
- cung tỉnh từ Hán Việt là gì?
- phê bác từ Hán Việt là gì?
- bạc vân từ Hán Việt là gì?
- sanh phụ từ Hán Việt là gì?
- bài trừ từ Hán Việt là gì?
- nhất tề từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
-
Chữ Dương, Có 9 Chữ Dương - PetroTimes
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Dương
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DƯƠNG 陽 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tử Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sơn Dương Nghĩa Là Gì? - Báo Tuyên Quang
-
Ý Nghĩa Tên Hải Dương Là Gì? Tên Hải Dương Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?