Dương - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ | jɨəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ | ɟɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “dương”- 炀: dượng, dương, dạng
- 徉: dương
- 芈: dương, nhị, mị, mỵ
- 洋: dương
- 羊: tường, dương
- 瘍: dương
- 𩋬: dương
- 禓: thương, tự, dương
- 䬗: dương
- 钖: dương
- 𢾙: dương
- 暘: dương
- 昜: dương, dịch, dị
- 垟: dương
- 疡: dương
- 鍚: dương
- 氧: dưỡng, dương
- 咩: mã, dương, miết, mị, mỵ
- 羋: can, dương, nhị, mễ, mị, mỵ
- 餳: dường, dương, đường
- 氜: phất, dương
- 阳: dương
- 颺: dương
- 捋: liệt, loát, dương
- 烊: dương, dạng
- 𦍋: dương
- 楊: dương
- 𦍍: dương
- 𦍌: dương
- 飏: dương
- 捌: bát, dương
- 染: nhiễm, dương
- 瑒: đãng, sướng, dương
- 恙: dương, dạng
- 蛘: dưỡng, dương, dạng
- 揚: dương
- 癢: dưỡng, dương, dạng
- 饧: dương, đường
- 煬: dượng, dương, dạng
- 𦍽: dương
- 详: tường, dương
- 敭: dương
- 扬: dương
- 佯: dương
- 詳: tường, dương, tưng
- 痒: dưỡng, dương, dạng
- 彷: phảng, bàng, phưởng, dương
- 杨: dương
- 旸: dương
- 捽: tốt, dương
- 陽: dương
Phồn thể
[sửa]- 楊: dương
- 烊: dương
- 徉: dương
- 瘍: dương
- 洋: dương
- 羊: dương
- 敭: dương
- 煬: dượng, dương
- 佯: dương
- 痒: dương
- 颺: dương
- 暘: dương
- 揚: dương
- 陽: dương
- 昜: dương
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 炀: dương, dạng
- 徉: dương
- 芈: dương
- 洋: dương
- 羊: dương
- 瘍: dương
- 扬: dương
- 禓: tự, dương
- 暘: dương
- 氜: dương
- 疡: thương, dương
- 氧: dương, dưỡng
- 阦: dương
- 昜: dịch, dương
- 阳: dương
- 颺: dương
- 羋: dương, mễ
- 楊: dàng, thang, dâng, dương, dang
- 𦍋: dương
- 烊: dương, rang
- 𦍍: dương
- 𦍌: dương
- 𠃓: dương
- 瑒: dương, đãng, sướng
- 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương
- 杨: dương
- 敭: dương
- 煬: dượng, rạng, dương, rang, sượng, dạng
- 佯: dương
- 痒: dương, dưỡng, ngưa
- 旸: dương
- 陽: dàng, dương, giang, rương
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dượng
- dường
- dưỡng
- đường
Danh từ
[sửa]dương
- Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị.
- Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược). Chiều dương của một trục.
- Số lớn hơn số không.
- Phẩm màu xanh nhạt pha vào nước để hồ vải, lợ.
- Dương liễu, nói tắt. Hàng dương reo trước gió.
Tham khảo
[sửa]- "dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
-
Chữ Dương, Có 9 Chữ Dương - PetroTimes
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Dương
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DƯƠNG 陽 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tử Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sơn Dương Nghĩa Là Gì? - Báo Tuyên Quang
-
Ý Nghĩa Tên Hải Dương Là Gì? Tên Hải Dương Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?