Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương 徜佯)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” 佯狂 giả cách điên rồ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giả vờ, như dương cuồng 佯狂 giả cách rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả vờ, giả đò, làm bộ: 佯死 Vờ chết; 今之所謂處士者, 無能而雲能者也, 無知而雲知者也, 利心無足而佯無慾者也 Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

dương cuồng 佯狂 • dương cuống 佯誑 • thảng dương 徜佯

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)• Hoạ Từ Quang tự hoà thượng ngẫu ngâm tương thị nguyên vận - 和慈光寺和尚偶吟相示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)• Sở văn - 所聞 (Lỗ Tấn)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Việt nữ từ kỳ 3 - 越女詞其三 (Lý Bạch)

Bình luận 0

Từ khóa » Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì