Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.)
cõi dương chiều dương của một trụcTính từ
(sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y
thuốc bổ dươnglớn hơn số không; phân biệt với âm
số dươngDanh từ
(Phương ngữ) dương liễu (nói tắt)
rừng dương chắn cátDanh từ (Hán việt) Mặt trời
Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời) Ánh dương (Ánh mặt trời) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C6%B0%C6%A1ng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Dương, Có 9 Chữ Dương - PetroTimes
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Dương
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DƯƠNG 陽 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tử Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sơn Dương Nghĩa Là Gì? - Báo Tuyên Quang
-
Ý Nghĩa Tên Hải Dương Là Gì? Tên Hải Dương Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?