Ý Nghĩa Tên Hải Dương Là Gì? Tên Hải Dương Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Hải Dương
Cùng xem tên Hải Dương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 13 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Hải Dương có ý nghĩa là đại dương mênh mông Có thể tên Hải Dương trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HẢI 嗨 có 13 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 海 có 10 nét, bộ THỦY (nước) 獬 có 16 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 醢 có 17 nét, bộ DẬU (một trong 12 địa chi) DƯƠNG 佯 có 8 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 將 có 11 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 徉 có 9 nét, bộ XÍCH (bước chân trái) 扬 có 6 nét, bộ THỦ (tay) 揚 có 12 nét, bộ THỦ (tay) 敭 có 12 nét, bộ PHỘC (đánh khẽ) 旸 có 7 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 昜 có 9 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 暘 có 13 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 杨 có 7 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 楊 có 13 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 洋 có 9 nét, bộ THỦY (nước) 烊 có 10 nét, bộ HỎA (lửa) 疡 có 9 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 瘍 có 14 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 羊 có 6 nét, bộ DƯƠNG (con dê) 鍚 có 17 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 阳 có 7 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 陽 có 12 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) 颺 có 18 nét, bộ PHONG (gió) 飏 có 7 nét, bộ PHONG (gió)Bạn đang xem ý nghĩa tên Hải Dương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
HẢI trong chữ Hán viết là 嗨 có 13 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ hải (嗨) này có nghĩa là: (Thán) Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên. Thông {khái} 咳. Mã Trí Viễn 馬致遠: {Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử} 嗨! 可惜! 可惜!昭君不肯入番, 投江而死 (Hán cung thu 漢宮秋) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.(Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ hi).(Trạng thanh) Tiếng hô to.DƯƠNG trong chữ Hán viết là 佯 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ dương (佯) này có nghĩa là: (Động) Giả cách. Như: {dương cuồng} 佯狂 giả cách điên rồ. Tô Thức 蘇軾: {Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến} 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Hải Dương trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Hải Dương trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hải Dương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ HẢI trong tiếng Trung là 海(Hǎi ).- Chữ DƯƠNG trong tiếng Trung là 羊(Yáng ).- Chữ HẢI trong tiếng Hàn là 해(Hae).- Chữ DƯƠNG trong tiếng Hàn là 양(Yang).Tên Hải Dương trong tiếng Trung viết là: 海羊 (Hǎi Yáng).Tên Hải Dương trong tiếng Hàn viết là: 해양 (Hae Yang).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 25/12/2024 nhằm ngày 25/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ánh Dương, Bạch Dương, Bảo Dương, Bình Dương, Chiêu Dương, Dương, Dương Anh, Dương Hà, Dương Minh, Dương Quân, Dương Vỹ, Hạ Dương, Hải Dương, Hoàng Dương, Hướng Dương, Kiến Dương, Kim Ánh Dương, Nam Dương, Nghiên Dương, Ngọc Dương, Nhật Dương, Quang Dương, Thái Bình Dương, Thái Dương, Thùy Dương, Trạch Dương, Triều Dương, Trung Dương, Tùng Dương, Viễn Dương, Việt Dương, Ðại Dương, Ðình Dương, Ðông Dương, Đại Dương, Đông Dương,Thay vì lựa chọn tên Hải Dương bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Hải Dương theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Hải Dương
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Hải Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 53. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Hải Dương
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Hải Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 52. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, .
Nhân cách đạt: 10 điểm.
Địa cách tên Hải Dương
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Hải Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Hải Dương
Ngoại cách tên Hải Dương có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Hải Dương
Tổng cách tên Hải Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 52. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Hải Dương tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hải Dương là: 84/100 điểm.tên hay lắm
Xem thêm: những người nổi tiếng tên Dương Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thanh Tâm
- Thùy Linh
Tên ngẫu nhiên
- Thái Lâm
- Ái Thy
- Trường Nhân
- Hoàng Anh
- Kim Tuyến
- Trung Dương
- Cát Ly
- Diệp Tử
- Hải
- Gia Hân
- Phú Bảo
- Xuân Hùng
- Nhật Hòa
- Tuấn Khang
- Lệ Hoa
- Công Hậu
- Duy Hiếu
- Phương Thi
- Tuyết Anh
- Vân Diệp
Khuyến mại cho riêng bạn
×Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!
Từ khóa » Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Dương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
-
Chữ Dương, Có 9 Chữ Dương - PetroTimes
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Dương
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DƯƠNG 陽 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tử Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sơn Dương Nghĩa Là Gì? - Báo Tuyên Quang
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?