Tra từ: dương - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › dương
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: dương. ... 佯 dương • 徉 dương • 扬 dương • 揚 dương • 敭 dương • 旸 dương • 昜 dương • 暘 dương • 杨 ... (Chưa có giải nghĩa).
Xem chi tiết »
dương chữ Nôm là gì? - 佯, 徉, 扬, 揚, 敭, 旸, 昜, 暘, 杨, 楊, 洋, 炀, 烊, 煬, 疡, 痒, 瘍, 羊, 鍚, 阦, 阳, 陽, 颺, 飏, 𠃓, 𦍌, xem thêm nghĩa tại đây.
Xem chi tiết »
dương nghĩa là gì trong từ Hán Việt? Tra từ điển Trung Việt Hán Nôm đầy đủ từ vựng các chuyên ngành.
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 楊: dương · 𦍍: dương · 𦍌: dương · 飏: dương · 捌: bát, dương · 染: nhiễm, dương · 瑒: đãng, sướng, dương · 恙: dương, dạng ...
Xem chi tiết »
một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, ...
Xem chi tiết »
24 thg 1, 2015 · - “Dương9” [羊] là dê chỉ là một hình vị Hán Việt không độc lập, hầu như chỉ thấy ở một danh ngữ thông dụng trong tiếng Việt là “dương xỉ” [羊齒] ...
Xem chi tiết »
Như thiên tử đương dương 天子當陽 vua ngồi xoay về hướng nam. ④ Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán. ⑤ Mặt núi phía ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (8) Theo nghĩa Hán - Việt chữ Tố có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu mè. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu ...
Xem chi tiết »
Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ "âm" 陰. Xem lại chữ "âm" 陰. Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói "Thu dương dĩ bộc chi" 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu ...
Xem chi tiết »
Dương (chữ Hán phồn thể:洋縣, chữ Hán giản thể: 洋县, âm Hán Việt: Dương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hán Trung, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nh [..] ...
Xem chi tiết »
Tử Dương (chữ Hán phồn thể: 紫陽縣, chữ Hán giản thể: 紫阳县, âm Hán Việt: Tử Dương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị An Khang, tỉnh Thiểm Tây, ...
Xem chi tiết »
19 thg 9, 2020 · Hai chữ “Sơn Dương” được viết bằng chữ Hán rất đẹp cũng là hai chữ ... Nhà xuất bản Sự thật xuất bản năm 1956 và cuốn Hán - Việt từ điển của ...
Xem chi tiết »
Tên Hải Dương trong tiếng Trung viết là: 海羊 (Hǎi Yáng). Tên Hải Dương trong tiếng Trung viết là: 해양 (Hae Yang). Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2017 · Về vấn đề “Hán Việt”, trước nhất xin nói rằng “từ Hán Việt” là một ... mà người Việt đã đọc theo hệ thống ngữ âm của tiếng Hán đời Đường, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Dương Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề dương từ hán việt nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu