Phân Biệt 'empathy' Và 'sympathy' - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Thầy giáo Seally Nguyen chia sẻ cách phân biệt "empathy" và "sympathy".
Empathy và sympathy là hai từ thường được dùng lẫn lộn trong bối cảnh như: nhà bị trộm, nhà có người ốm, mất việc... để chia sẻ nỗi buồn nào đó với người khác. Nhưng hai từ này có nghĩa khác nhau, và bạn nên thận trọng khi sử dụng một trong hai từ cho đúng ngữ cảnh của nó.
Empathy hiểu nôm na là sự đồng cảm với người khác, đặc biệt khi mình từng trải qua tình cảnh tương tự. Ví dụ:
- Having been late to class many times himself, the teacher had empathy on the students who was late. (Trước kia từng lên lớp muộn nhiều lần, thầy giáo rất thông cảm với những bạn đi học muộn).
Từ này có nghĩa là đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để hiểu vấn đề của họ (put yourself into someone's shoes).
Khác biệt của "empathy" và "sympathy". Ảnh: Pinterest
Trong khi đó, sympathy là việc chia buồn với nỗi đau hoặc mất mát của người khác, ví dụ:
- I offer my sympathy to the loss of income of the fishermen due to the pollution. (Tôi cảm thông với những thiệt hại của ngư dân do ô nhiễm.)
Như vậy, bạn có thể thấy sự khác biệt giữa hai từ này. Sympathy là sự chia sẻ nỗi đau mà một người dành cho người khác, nhưng empathy tập trung vào việc đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để thấu hiểu nỗi đau của họ.
Bạn có thể thương cảm những ngư dân bị mất biển, nhưng nếu chưa bao giờ sống bằng nghề chài lưới, bạn sẽ không thể có empathy với họ. Chỉ có người từng sống chết với biển khơi và các luồng cá mới có thể làm được điều ấy (feel empathy).
Động từ của empathy là empathize, động từ của sympathy là sympathize cũng được dùng với nghĩa tương ứng:
- I empathize with students being late in class, because I was always late as a student. (Tôi thông cảm với sinh viên đến muộn, vì hồi là sinh viên, tôi đi học muộn suốt).
- I sympathize with people affected by the sea pollution. (Tôi chia sẻ nỗi đau với những người bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm biển).
Seally Nguyen
Từ khóa » Sympathy Dùng Thế Nào
-
Chỉ Một Phút để Học Cách Phân Biệt 'empathy' Và 'sympathy'
-
Ý Nghĩa Của Sympathy Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Sympathy | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Phân Biệt 'Empathy' Và 'Sympathy' - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
SYMPATHY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Sympathy" | HiNative
-
Empathy | Sympathy | WILLINGO
-
"Thông Cảm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Sympathy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Empathy Vs. Sympathy | Liệu Có Sự Khác Biệt Giữa Hai Từ Này?
-
HOW TO FIND THE RIGHT WORDS TO EXPRESS SYMPATHY IN ...
-
Sympathy Là Gì - Chickgolden
-
Phân Biệt Empathy Và Sympathy Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Sympathy - Từ điển Anh - Việt