SỰ DỐT NÁT In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SỰ DỐT NÁT " in English? SNounsự dốt nátignorancesự thiếu hiểu biếtvô minhsự ngu dốtdốt nátngu dốtsự dốt nátvô thứckhông biếtsự ngu muộisự không biếtstupiditysự ngu ngốcsự ngu dốtngu ngốcngu dốtngu xuẩnsự ngu xuẩncái ngusự dốt nátsự dại dộtngu dại

Examples of using Sự dốt nát in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng cái cũ kỹ là dốt nát,và tôi phải được tự do khỏi sự dốt nát.”.But the old is stupid,and I must be free from stupidity.".Tại một mức độ khác, tôi nhận biết sự dốt nát của tham vọng của tôi.At another level, I am aware of the stupidity of my ambition.Chính bản chất của sự dốt nát là không- hiểu rõ được những giá trị đúng đắn.The very nature of stupidity is the lack of comprehension of right values.Bạn đang hủy diệt thiêng liêng này củatrật tự vũ trụ qua sự dốt nát của bản thân.You are destroying this sacredness of order through the ignorance of yourself.Làm thế nào sự dốt nát đó có thể làm việc tốt lành trong thế giới dù là những người mánh khóe lợi dụng nó?How can stupidity do good in the world even though the crafty make use of it?Combinations with other parts of speechUsage with nounslâu đài đổ nátUsage with adverbsnghiền nátphá nátđập nátTôi đã bị cuốn hút khỏi tất cả điều đó,nhưng tôi muốn quay lại nó và quên đi tất cả sự dốt nát này.I have been drawn away from all that,but I would like to get back to it and forget all this stupidity.Tôi thực sự thấy sự giả dối, sự dốt nát của nó, và tôi sẽ không theo đuổi hướng này nữa.I really see the falseness, the stupidity of it, and I won't pursue that line any more.Thế là, sự dốt nát nảy sinh khi có sự so sánh, bởi vì không có phẩm giá của con người trong so sánh bạn với một người khác.So, stupidity arises when there is comparison, because in comparing you with somebody else there is a lack of human dignity.Điều gì đang xảy ra trong thế giới là sự dốt nát hoàn toàn, và không có cách nào thông minh của tôi sẽ gây ảnh hưởng được nó.What is happening in the world is sheer stupidity, and my intelligence is in no way going to affect it.Trái ngược với quan điểm phổ biến của các ráp- bi là để mặc phụ nữ trong sự dốt nát, Chúa Giê- su dạy và khuyến khích họ nói lên ý kiến.In contrast with the prevalent rabbinic view that kept women in ignorance, Jesus taught them and encouraged them to express themselves.Khi những người ranh mãnh trục lợi sự dốt nát, họ cũng dốt nát, bởi vì họ cũng không biết những hoạt động của họ đang dẫn đến đâu.When the cunning exploit stupidity, they also are stupid, for they too do not know where their activities are leading.Tất cả đều xứng đáng được tưởngthưởng vì đã sửa chữa lại sự dốt nát mà chúng ta đã mắc phải trong khi đi vòng vòng với thế giới.All deserve to be feted for correcting the ignorance in which we otherwise meander through our internal world.Hiện nay, tất cả các cuộc thảo luận về các lý thuyết và thí nghiệm chính trong lĩnh vực này hoặc kết thúc trong bế tắc hoặctrong một lời thú nhận về sự dốt nát”.At present all discussions on principal theories and experiments in the field either end in stalemate orin a confession of ignorance.Chúng ta có thể tự chúng ta thoát ra khỏi sự dốt nát, chúng ta có thể tự thấy mình như những sinh vật tinh tuý, thông minh, và khôn khéo.We can list ourselves out of ignorance, we can find ourselves as creatures of excellence and intelligence and skill.Nghĩa dùng ngày nay gốc từ tên nhân vật trong vở hài kịch Ignoramus( 1615) của George Ruggle,chế diễu sự dốt nát của những luật sư.The modern sense may derive from the name of a character in George Ruggle's Ignoramus(1615),a satirical comedy exposing lawyers' ignorance.Một trong những vấn đề trầm trọng nhất của thời nay là sự dốt nát tôn giáo nơi nhiều người, kể cả các tín hữu Công Giáo.One of the gravest problems of our time is the ignorance of religion on the part of many men and women, also among the Catholic faithful”.Sự nhấn mạnh của ông ở đây đơn giản là các tín hữu này“ ở trong sự hiểu biết” trongkhi những kẻ không tin sống trong sự dốt nát về kế hoạch của Đức Chúa Trời.Paul emphasis here was simply that believerswere“in the know” while the unbelievers were living in ignorance of God's plan.Sự dốt nát là không có hiểu rõ về những phương cách của cái tôi, và sự dốt nát này không thể được xóa sạch bởi những hoạt động và những đổi mới bên ngoài;Ignorance is lack of knowledge of the ways of the self, and this ignorance cannot be dissipated by superficial activities and reforms;Nếu bạn không để thầy giáo biết trình độ của bạn-bằng cách đặt một câu hỏi hoặc bộc lộ sự dốt nát của bạn- bạn sẽ không học được hoặc không tiến lên được.If you don't let a teacher know atwhat level you are-- by asking a question, or revealing your ignorance-- you will not learn or grow.Có một điều để sống trong sự dốt nát vì thiếu hiểu biết và một điều khác nữa là coi thường nguồn mạch chân lý, là Đức Kitô Giêsu, Ngôi Lời của Thiên Chúa mà Cha sai tới.It is one thing to live in ignorance due to lack of knowledge and understanding, but another thing to disdain the very source of truth who is Christ Jesus, the Word of God sent from the Father.Chối bỏ sự thật này, hay coi nó như“ chỉ là một lý thuyết”là cố tình giữ lấy sự dốt nát về khoa học và truyền lại sự dốt nát ấy cho con cháu chúng ta.To reject this truth or to treat it as"one theory among others" is to deliberately embrace scientific ignorance and transmit such ignorance to our children.Ngoài ra, sự dốt nát này làm cho các thế hệ trẻ không có khả năng hiểu biết lịch sử và không cảm thấy mình là người thừa kế truyền thống đã hình thành đời sống, xã hội, nghệ thuật và nền văn hóa Âu Châu”.In the new generations this ignorance produces an inability to understand history or to recognise themselves as heirs to this tradition, which has shaped European life, society, art and culture”.Sau cùng, sự huấn luyện trí thức ấy cũng sẽ tăng cường khả năng phê bình,đánh tan sự dốt nát và thành kiến, giúp phá vỡ những sự quyến rũ của các ý thức hệ cũ và mới.Finally, this same intellectual formation will sharpen their critical skills,dispel ignorance and prejudice, and assist in breaking the spell cast by ideologies old and new.Trong khi có các thí dụ nổi tiếng về các nhà lãnh đạo chọn làm theocác chính sách tai hại bởi vì họ đã hiểu lầm các hậu quả của những chính sách đó, sự dốt nát có thể giải thích một phần nhỏ của sự bất bình đẳng thế giới.While there are famous examples of leaders adopting disastrouspolicies because they were mistaken about those policies' consequences, ignorance can explain at best a small part of world inequality.Nhưng khi người ta đã hoàn tất tất cả việc đó,vẫn còn có đau khổ của sự dốt nát lạ thường mà tồn tại trong thế giới- không phải thiếu thông tin, thiếu hiểu biết thuộc sách báo, nhưng sự dốt nát về chính anh ấy của con người.But when one has finished with all that, there is still the sorrow of extraordinary ignorance that exists in the world- not the lack of information, of book knowledge, but man's ignorance of himself.Những tôn giáo có tổ chức, cùng uy quyền tinh thần và thế tục của chúng, cũng không thể mang lại hòa bình cho con người,bởi vì chúng cũng là kết quả của sự dốt nát và sợ hãi của chúng ta, của sự ích kỷ và giả tạo của chúng ta.Organized religions, with their temporal and spiritual authority, are equally incapable of bringing peace to man,for they also are the outcome of our ignorance and fear, of our make-believe and egotism.Trong tất cả các thờiđại sự, tiến bộ của nó thường bị những kẻ thù tự nhiên của nó, bị sự dốt nát và mê tín dị đoan, bị ham muốn chinh phục và thích nhàn nhã, tham đắm quyền lực của kẻ mạnh và tham ăn của người nghèo cản trở….In every age its(liberty's)progress has been beset by its natural enemies, by ignorance and superstition, by lust of conquest and by love of ease,by the strong man's craving for power, and the poor man's craving for food.Phụ nữ thời hiện đại có những cảm giác tội lỗi của riêng mình để khiến họ sầu khổ, nhưng những người ở thế kỷ mười sáu có nhữngbệnh dịch, nỗi sợ hãi những thứ không biết, sự dốt nát về y học, và nhũng cái chết liên miên và luôn luôn thường trực ám ảnh họ.Modern women had their own self-made guilt to make them miserable, but the sixteenth-century people had diseases,their fear of the unknown, their ignorance of medicine, and constant and ever-present death to haunt them.".Display more examples Results: 28, Time: 0.0233

Word-for-word translation

sựprepositionofsựpronounitstheirhissựadverbreallydốtadjectivestupidignorantwicklessnátverbbrokencrushedruinednátnounasundernátadjectivedilapidated S

Synonyms for Sự dốt nát

sự thiếu hiểu biết vô minh sự ngu dốt ngu dốt vô thức không biết ignorance sự ngu muội sự không biết sự dồi dàosử dùng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sự dốt nát Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Dốt Nát Tiếng Anh Là Gì