Từ Dốt Nát Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dốt nát | tt. Dốt, tối-tăm, không hiểu-biết (tiếng dùng nặng): Dốt nát mà biết gì! |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dốt nát | tt. Rất dốt, không hiểu biết gì: con người dốt nát. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dốt nát | tt Không được học hành gì: Mình chỉ là một người đàn bà dốt nát (Sơn-tùng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dốt nát | tt. Nht. Dốt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dốt nát | t. Dốt nói chung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dốt nát | Cũng nghĩa như dốt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dốt như bò
- dốt như bò tót
- dốt như bò vực chưa thành
- dốt như bò vực không thành
- dốt như con lợn
- dốt như con lừa
* Tham khảo ngữ cảnh
Thị Loan có học thức , có nhan sắc , đương vào độ chan chứa lòng nguyện ước về một cuộc đời tốt đẹp , thế mà vì hiếu với cha mẹ đã vui lòng lấy một người chồng dốt nát và bao năm đã cố yên vui với số phận mình. |
Mình quê mùa dốt nát thế này thì giữ sao được họ ! Đến đi với mình ngoài đường họ còn thấy ngượng nữa là” ! Liên bỗng đem lòng oán trách Văn đã ‘rủ rê’ chồng nàng. |
Minh cười chua chát : Nhưng em có què đâu ? Em không què nhưng em quê mùa dốt nát thì nào có khác gì người què ? Vả anh cũng vậy. |
Lần này thì Hồng hoàn toàn đồng ý với dì ghẻ , vì biết người kia là một anh nhà quê dốt nát , con của một ông chánh tổng cự phú. |
Nhưng bà phán xúi chồng từ chối , chẳng phải vì không muốn Hồng có một người chồng ngu si dốt nát. |
Hảo liền đi hỏi dò tin tức và biết đích rằng Điện là một học trò lười biếng , dốt nát , đã học ba năm lớp nhất một trường tư thục mà vẫn chưa thi đậu nổi cái bằng cơ thuỷ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dốt nát
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Dốt Nát Tiếng Anh Là Gì
-
SỰ DỐT NÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Sự Dốt Nát, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Dốt Nát - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ DỐT NÁT In English Translation - Tr-ex
-
DỐT NÁT - Translation In English
-
'dốt Nát' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Dốt Nát Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ignorance - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Ignorant | Vietnamese Translation
-
Ignorance Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Sự Dốt Nát Và Số Phận - Tùy Bút - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Darkness Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Ignorant - Từ điển Anh - Việt - Tratu Soha
-
'dốt Nát': NAVER Từ điển Hàn-Việt