Tên Tiếng Anh Van Cổng Là Gì? What Is Gate Valvle?
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1. Tên tiếng anh van cổng là gì?
- 2. Tên tiếng anh van cổng gang theo kiểu loại
- 2.1. Tên tiếng anh van cổng ty chìm
- 2.2. Tên tiếng anh van cổng ty nổi
- 2.3. Tên tiếng anh van cổng nối ren
- 2.4. Tên tiếng anh van cổng nối hàn
- 2.5. Tên tiếng anh van cổng lắp bích
- 3. Tên tiếng anh van cổng theo chất liệu
- 4. Tên tiếng anh van cổng theo bộ điều khiển
- 4.1. Tên tiếng anh van cổng tay quay
- 4.2. Tên tiếng anh van cổng điều khiển điện
- 4.3. Tên tiếng anh van cổng điều khiển khí nén
1. Tên tiếng anh van cổng là gì?
Van cổng có tên tiếng anh là gate valve đây là tên chung được gọi chuẩn theo quốc tế và được nhiều nước sử dụng. Van cổng(gate valve) được sử dụng để điều khiển đóng mở lưu lượng dòng chảy giúp các lưu chất dễ dàng đi qua van hoặc ngăn chặn không cho chúng đi qua van. Van cổng(gate valve) có nhiều loại với nhiểu kiểu dáng như lắp ren, hàn, lắp bích và đưuọc làm từ chất liệu như inox, nhựa, gang, thép, đồng,... Van cổng còn được điều khiển bằng bộ truyền độ tay quay, bộ điều khiển điện, bộ điều khiển khí nén chính vì thế mà tên gọi theo tiêu chuẩn quốc tế(tiếng anh) cũng có rất nhiều kiểu khác nhau, phù hợp với tên gọi chung của nhiều nước trên thế giới.
2. Tên tiếng anh van cổng gang theo kiểu loại
2.1. Tên tiếng anh van cổng ty chìm
Van cổng ty chìm có tên tiếng anh là Non rising stem gate valve là loại van có phần ty được nằm trong thân van, có nghĩa là khi van hoạt động phần trục ty vẫn được giữ nguyên và phần đĩa van được nâng lên và hạ xuống. Loại van cổng ty chìm thường được sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống, thiết bị.
2.2. Tên tiếng anh van cổng ty nổi
Van cổng ty nổi có tên tiếng anh Rising stem gate valve là loại van cổng khi vân hành phần ty sẽ hiện lên trên và chuyển động theo vô lăng, khi mở van ty nổi sẽ đưa lên cao và ngược lại khi đóng van trục ty sẽ được đưa về vị trí ban đầu. Ưu điểm van cổng ty nổi là phần ty không nằm trong thân van nên các lưu chất ít bám vào trục ty và giảm thiểu độ ăn mòn van cổng.
2.3. Tên tiếng anh van cổng nối ren
Van cổng nối ren có tên tiếng anh Threaded gate valve đây loại van có kích cỡ nhỏ từ DN15 đến Dn50 thường dùng cho các hệ thống cấp nước trong các hệ thống cấp thoát nước trong các chung cư, các hệ thống cấp nước trong các nhà máy sản xuất, trường học, khu cộng đồng,... và thường được làm bằng chất liệu inox, đồng, nhựa,...
2.4. Tên tiếng anh van cổng nối hàn
Van cổng nối hàn tên tiếng anh gate valve welded là loại van được làm bằng thép có thể chịu được áp lực cao, nhiệt độ lớn và thường được sử dụng trong các hệ thống đặc biệt như nước nóng, dầu nóng,...
2.5. Tên tiếng anh van cổng lắp bích
Van cổng lắp bích tên tiếng anh Flange connection gate valve là những loại có kích cỡ trung bình và lớn từ DN50 trở lên, loại van cổng lắp bích thường dùng cho các hệ thống công nghiệp sản xuất, hệ thống cấp thoát xử lý nước trong thành phố, trong các khu công nghiệp, các hệ thống thủy điện, nhiệt điện,...
3. Tên tiếng anh van cổng theo chất liệu
Van cổng còn được phân loại theo nhiều chất liệu khác nhau như inox, đồng, gnag, thép, nhựa với mỗi loại sẽ có mỗi tính chất và phù hợp sử dụng cho từng môi trường khác nhau. Dưới đây là tên tiếng anh của một số loại van cổng theo chất liêu:
- Van cổng inox tên tiếng anh Stainless Steel Gate valve
- Van cổng gang tên tiếng anh Cast iron gate valve
- Van cổng đồng tên tiếng anh Copper gate valve
- Van cổng thép tên tiếng anh Steel gate valve
- Van cổng nhựa tên tiếng anh PVC gate valve
4. Tên tiếng anh van cổng theo bộ điều khiển
4.1. Tên tiếng anh van cổng tay quay
Van cổng tay quay tên tiếng anh Manual operated gate valve là loại van được sử dụng phổ biến tỏng nhiều hệ thống thiết bị bởi van được vận hành đơn giản và có giá rẻ hơn các loại van cổng điều khiển điện và van cổng điều khiển khí nén. Manual operated gate valve có nhiều loại với nhiều kích cỡ và kết nối với hệ thống theo kiểu lắp ren, lắp bích, nối hàn,...
4.2. Tên tiếng anh van cổng điều khiển điện
Van cổng điều khiển điện tiếng anh Motorized Gate valve hoặc Electrically Actuated Gate valve đây là loại van được điều khiển bằng mô tơ điện hoặc bộ điều khiển điện. Electrically Actuated Gate valve dùng nhiều trong các hệ thống tự động hóa, giúp người vận hàng dễ dàng điều khiển quá trình đóng mở van từ xa. Loại van cổng điện có cấu tạo và nguyên lý hoạt động hiện đại, vì thế van có giá thành cao hơn các loại van tay quay.
4.3. Tên tiếng anh van cổng điều khiển khí nén
Van cổng điều khiển khí nén tên tiếng anh Pneumatic actuated gate valve là loại van cổng được điều khiển tự động bằng bộ khí nén giúp van dễ dàng đóng mở, loại này thường dùng trong nhiều hệ thống tự động bởi quá trình đóng mở nhanh, hiệu quả và an toàn.
Trên đây là toàn bộ bài viết về tên tiếng anh van cổng, hy vọng bài viết này sẽ đem đến cho quý khách hàng nhiều kiến thức bổ ích nhất. Để xem thêm các loại van cổng khác mời quý khách hàng truy cập vanhanoi.com.
Từ khóa » Từ Gate Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Gate Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
GATE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Gate - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
"gate" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gate Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Gate Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Gate Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Gate - Wiktionary Tiếng Việt
-
THE GATE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'gate' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Gate Là Gì
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gate' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Gate | Vietnamese Translation
-
Gate đọc Là Gì
-
"Right Out Of The Gate" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh