Tổng Hợp 101 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Chắc Chắn Có Trong Bài ...
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 2, 02/12/2024 | 17:36 GMT HỌC TIẾNG NHẬT Tổng hợp 101 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong bài thi JLPTThời gian đăng: 08/06/2022 08:38
Dù mục đích học tiếng Nhật của bạn chỉ là thi đỗ kì thi JLPT hay cao siêu hơn là có thể nói thông viết thạo 1 ngôn ngữ khó như tiếng Nhật thì việc nằm lòng các ngữ pháp tiếng Nhật là phần không thể thiếu khi học tiếng. Cùng Chúng tôi tìm hiểu xem các mẫu ngữ pháp chắc chắn có trong các bài thi JLPT. Cũng như tiếng Hàn hay tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Nhật được coi là phần cực kì quan trọng trong cả văn nói và văn viết. Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật Động từ (動詞 – Dōshi) không chia theo danh xưng (không chia theo ngôi) Tiếng Nhật không có mạo từ Hầu hết danh từ tiếng Nhật không có số nhiều Trợ từ thường sẽ được đặt ở cuối chữ hay cuối câu để biểu thị sự quan hệ giữa các chữ trong câu hoặc bổ sung thêm nhiều nghĩa cho từ chính Chủ từ và túc từ thường được giản lược (bỏ bớt đi) nếu như đã hiểu chúng là gì trong câu. Mục tiêu chính của việc giản lược này là để rút gọn câu ngắn hơn. Có hai thể loại văn trong tiếng Nhật là thể thông thường “ふつうけい” và thể lịch sự “てねいけい ” tùy ngữ cảnh giao tiếp mà người nói sử dụng đúng thể văn cho phù hợp.Xem ngay: Trọn bộ từ điển tiếng Nhật PHẢI CÓ khi chinh phục tiếng Nhật
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5
1. ~ は ~: thì, là, ở (Trợ từ) ~ は~ [ thông tin truyền đạt] (Danh từ) ~ N1 は N2 が 2. ~も~: cũng, đến mức, đến cả Chú ý: “も” cũng có chức năng tương tự như “は”, “が” không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ. “も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は” 3. ~ で~: tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) 4. ~ に/ へ ~: chỉ hướng, địa điểm, thời điểm 5. ~ に ~: vào, vào lúc 6. ~ を ~:chỉ đối tượng của hành động Đọc thêm bài viết: Bạn đã biết - số đếm trong tiếng Nhật sử dụng như thế nào? 7. ~ と ~: với 8.~ に ~: có 2 nghĩa cho ~, từ ~ 9. ~と~: và 10. ~ が~: nhưng 11.~ から ~: từ ~ đến ~ 12. ~あまり~ない ~: không ~ lắm 13. ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không. 14. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi 15. ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không? 16. ~があります~: Có 17. ~がいます~: Có 18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng 19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định. 20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~ 21. ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé Chú ý: ~ ましょうか?~ Thường được dùng trong mẫu câu rủ rê, yêu cầu, thuyết phục người đối diện cùng làm việc gì đó. 22. ~ がほしい~: Muốn 23. ~たい~: Muốn 24. ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì 25. ~てください~: Hãy 26. ~ ないてください: ( xin ) đừng / không 27. ~ てもいいです~: Làm ~ được 28. ~ てはいけません~: Không được làm ~ 29. ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được 30. ~ なければなりません~: Phải~ 31. ~ないといけない~: Phải ~ 32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải) 33. ~だけ~: Chỉ ~ 34. ~から~: Vì ~ Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」 35. ~のが~: Danh từ hóa động từ 36. ~のを~: Danh từ hóa động từ 37. ~のは~: Danh từ hóa động từ 38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~ 39. ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~ 40. ~より~: So với… 41. ~ほど~ない~: Không … bằng 42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~ 43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất 44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên 45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không 46. ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~ 47. ~ている~: Vẫn đang 48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng 49. ~ないことがある~: Có khi nàokhông….? 50. ~たことがある~: Đã từng 51. ~や~など: Như là…và… 52. ~ので~: Bởi vì ~ 53. ~まえに~ : trước khi ~ 54. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~ 55 . ~たあとで: Sau khi ~ 56. ~とき: Khi ~ 57. ~でしょう?~: ~ đúng không? 58. ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~ 59. ~と思います: Tôi nghĩ rằng 60. ~と言います: Nói ~ Xem chi tiết: 11 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biếtNGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4
TT | Cấu trúc | Ý nghĩa |
01 | ~(も)~し、~し | (Cũng) Và, vừa |
02 | ~によると~そうです。 | Theo ~ thì nghe nói là ~ |
03 | ~そうに/そうな/そうです。 | Có vẻ, trông như, Nghe nói là |
04 | ~てみる | Thử làm~ |
05 | ~と | Hễ mà~ |
06 | ~たら | Nếu, sau khi ~ |
07 | ~なら | Nếu là ~ |
08 | ~ば | Nếu~ |
09 | ~ば~ほど | Càng ~ càng… |
10 | ~たがる | Anh/chị… muốn…, thích… |
11 | ~かもしれない | Không chừng~, Có thể~ |
12 | ~でしょう | Có lẽ~ |
13 | ~しか~ない | Chỉ~ |
14 | ~ておく(ておきます) | Làm gì trước... |
15 | ~よう | Hình như, có lẽ ~ |
16 | ~V意向形と思う | Định làm… |
17 | ~つもり | Dự định~, Quyết định~ |
18 | ~予定 | Theo dự định~, theo kế hoạch~ |
19 | ~てあげる | Làm cho (ai đó) |
20 | ~てくれる | Làm cho, làm hộ (mình)~ |
21 | ~てもらう | Được làm cho~ |
22 | ~ていただけませんか | Cho tôi ~ có được không? |
23 | ~V受身 | Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
24 | ~V禁止 | Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…) |
25 | ~V可能形 | Động từ thể khả năng (Có thể làm…) |
26 | ~V 使役 | Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~) |
27 | ~V使役受身 | Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó) |
28 | ~なさい | Hãy làm…đi |
29 | ~ても(V/A/N) | Ngay cả khi, thậm chí, có thể~ |
30 | ~てしまう | …Xong, lỡ làm… |
31 | ~みたい | Hình như~ |
32 | ~ながら | Vừa...vừa... |
33 | ~のに | Cho…, để… |
34 | ~はずです | Chắc chắn~ , nhất định~ |
35 | ~はずがない | Không thể có~, không thể~ |
36 | ~ずに~ | Không làm gì… |
37 | ~ないで | ~mà không |
38 | ~かどうか | ~ hay không? |
39 | ~という~ | Có cái việc ~ như thế |
40 | ~やすい | Dễ~ |
41 | ~にくい | Khó~ |
42 | ~てある | Có làm gì đó… |
43 | あいだに、~ | Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng |
44 | ~く/ ~にする | Làm gì đó một cách… |
45 | てほしい、~ | Muốn (ai) làm gì đó~ |
46 | ~たところ | Sau khi ~, Mặc dù~ |
47 | ~ことにする | Tôi quyết định… |
48 | ~ことになっている | Dự định, qui tắc… |
49 | ~とおりに | Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo… |
50 | ~ところに/ところへ | Trong lúc… |
51 | ~もの | Vì~ |
52 | ~ものか | Vậy nữa sao… |
53 | ~ものなら | Nếu~ |
54 | ~ものの | Mặc dù ...nhưng mà~ |
55 | ~ように | Để làm gì đó… |
56 | ~ために | Để~, cho~, vì~ |
57 | ~場合に | Trường hợp, khi… |
58 | ~たほうがいい/ないほうがいい | Nên~, Không nên~ |
59 | ~んです | …(Đấy)/ vì… |
60 | ~すぎる(すぎます) | Quá… |
61 | ~V可能形ようになる | Đã có thể~ |
62 | ~Vるようになる | Bắt đầu ~ |
63 | ~Vる/ないようにする | Sao cho ~, Sao cho không ~ |
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N3
1.~うちに: Trong lúc (trước khi…) 2.~あいだ(に)… : Trong lúc sự việc này đang diễn ra thì sự việc khác đã xảy ra… 3.〜とおりだ / 〜とろり(に) / 〜どおりだ /〜どおり(に): Dựa theo… 4.〜くらい… はない / 〜ぐらい … はない / 〜ほど… はない: Không có gì … Tới mức… (so sánh nhất, biểu hiện mức độ cao nhất) 5.〜ところだ 〜ところ (+trợ từ): Vào lúc… ( một sự việc diễn ra trong khoảng thời gian trước, sau hoặc đúng thời điểm đó). 6.〜くらい・〜ぐらい・ / 〜ほど…: Tới mức… (so sánh, biểu thị bằng một sự vật khác) 7.〜たびに…: Mỗi khi… 8.〜ついでに: Tiện thể… 9.〜ぐらいなら / 〜くらいなら: Nếu phải đến mức… Thì… 10.〜に限る: Nhất… (cách tốt nhất để làm) 11.〜に対して…: Không giống như (biểu thị sự đối lặp) 12.〜反面…: Ngược lại, mặt khác 13.〜一方 (で)…: Đồng thời, trong một diễn biến khác… 14.〜というより…: Thay vì… 15.〜かわりに…: Hướng khác, thay vì… 16.〜ためだ/ / 〜ため(に)…: Bởi vì, tại vì 17.~によって… / N + による +N…: Do là… 18.〜から…/ことから…: Từ, vì… (lý do) (〜ば)〜ほど / (〜なら)〜ほど / 〜ほど : càng… – càng… 19.〜によって… / 〜によっては…: Tùy theo, tùy vào… 20. 〜おかげで / 〜おかげだ: Nhờ có… 21.〜せいだ/ 〜せいで…: Chỉ vì… 22.〜のだから…: Bởi lẽ 23.〜(の)なら…: Nếu là… 24.〜でも… / たとえ〜ても…: Cho dù … thì 25.〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば… : Nếu chỉ cần có… 26.〜なら… / 〜たら… / 〜ば …: Nếu… 27.~ということだ ・ ~とのことだ: Nghe nói là, có vẻ như,… 28.~と言われている: Có người nói rằng là… 29.~とか: Nghe đồn 30.~って: Tôi nghe nói là 31.~という: Nghe nói… 32.「~はずがない・~わけがない」: Không thể nào, tuyệt đối không,… 33.「~とは限らない」: Chưa chắc đã, không hẳn là… 34.~のではない / ~というわけではない / ~わけではない: Không phải là, không hẳn là… 35.~ないことはない: Cũng có khả năng là, không thể nói rằng không… 36.~ことは~が、: Dù là thế, nhưng…. 37.「~てもらいたい・~ていただきたい・~てほしい」: Muốn được… 38.~(さ)せてほしい / ~(さ)せていただきたい / ~(さ)せてもらいたい: ~ Muốn( được cho phép làm gì, không phải làm gì)… 39.~たらしい / ~ほしい / ~といい: Giá mà, mong là, nên,… 40.命令(しろ)/禁止(~な) –: Câu mệnh lệnh, cấm đoán 41.~こと: Phải/ Không được/ Cấm… 42.~べきではない / ~べき / ~べきだ: Nên, không nên… 43.~たらどうか: Nếu… thì thế nào 44.~ようにしている / ~ようにする: Chắc chắn làm…/ Cố gắng làm… 45.~(よ)うとする: Thử làm gì… , Cố gắng làm gì… 46.~ことにする: Quyết định… 47.~ことにしている: Nỗ lực duy trì một thói quen (Quyết định) 48.~ことになる: được quyết định là… 49.~ことになっている: Chỉ được… Xem ngay: Học tiếng Nhật N3 mất bao lâu? Đi Kỹ sư Nhật Bản có cần học tiếng Nhật không? Trên đây là tổng hợp các mẫu cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật chắc chắn có trong các bài thi JLPT. Các bạn có thể từ từ tìm hiểu và vận dụng từng mẫu câu, đồng thời hãy tự đặt cho mình những câu đơn giản ứng dụng cho từng cấu trúc nhé. Các bạn đang luyện thi JLPT thì cần phải học thật kỹ các cấu trúc ngữ pháp này nhé. Nếu thấy bài viết có ích thì hãy share và để lại bình luận phía dưới nhé. Chúc các bạn học tốtTƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Những câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật hay gặp nhất06/03/2023 10:1511 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết06/03/2023 10:1550 câu chửi bằng tiếng Nhật thâm thúy và thông dụng nhất06/03/2023 10:14Những câu status siêu hay bằng tiếng Nhật về tình yêu17/10/2022 10:35 Từ khoáHỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » Nhưng Mà Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N5: ~ が/ ~けど
-
[Nhưng Mà...] Tiếng Nhật Là Gì? →N1は~が、N2は
-
です Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng【Ngữ Pháp N5】
-
Nhưng Mà Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Tổng Hợp Các Mẫu Ngữ Pháp "Không Những... Mà Còn..." - Sách 100
-
[Ngữ Pháp N5] ~けど:Tuy...nhưng... / Nhưng Mà...
-
[Ngữ Pháp N3] だけど:Nhưng, Tuy Nhiên... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Cách Dùng Từ Nối Trong Tiếng Nhật Cơ Bản
-
Những Cách Thể Hiện ý Nghĩa “mặc Dù” Trong Câu Tiếng Nhật - LinkedIn
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật Không Chỉ Mà Còn
-
"Bỏ Túi" 100 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
Tổng Hợp Từ Nối Trong Tiếng Nhật
-
Tự Học Tiếng Nhật Chủ đề: Phân Biệt Cấu Trúc Mặc Dù - Nhưng