Tra Từ: Dật - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. nhàn rỗi 2. ẩn, trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất. 2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán. 3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女. 4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng. 5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi. 6. (Danh) Họ “Dật”. 7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Rồi, như an dật 安佚 yên rồi. ② Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 逸 [yì] nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠅎

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

an dật 安佚 • dật du 佚遊 • dật nữ 佚女

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Dật Trong Tiếng Trung