Tra Từ: Xích - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

出 xích呎 xích哧 xích尺 xích彳 xích拆 xích斥 xích蚇 xích赤 xích鶒 xích齣 xích

1/11

xích [xuý, xuất]

U+51FA, tổng 5 nét, bộ khảm 凵 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

một tấn (một đoạn) trong vở tuồng

Tự hình 5

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 - 觀李固請司馬弟山水圖其二 (Đỗ Phủ)• Sơn hành - 山行 (Hạng Tư)• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)

Bình luận 0

xích

U+544E, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mã (foot Anh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài (Anh và Mĩ quốc). § Một “xích” 呎 bằng mười hai “thốn” 寸 Anh, tức là 9 tấc 1 phân 4 li. Ta gọi là một mã.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xích 尺 thước đo của nước Anh-cát-lợi, tức là 9 tấc 5 phân 2 li tây. Ta gọi là một mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thước Anh (bằng 0, 914 thước Trung Quốc). Cg. 英尺 [ying chê].

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

xích [hách]

U+54E7, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng cười khúc khích

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Khúc khích...: 哧哧地笑 Cười khúc khích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khúc khích — Một âm là Hách. Xem Hách.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

xích [chỉ]

U+5C3A, tổng 4 nét, bộ thi 尸 (+1 nét)phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

thước (10 tấc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm. 2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn. 3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở. 4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.

Từ điển Thiều Chửu

① Thước, mười tấc là một thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét); ② Thước: 公尺 Thước tây, mét; ③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).

Tự hình 4

Từ ghép 17

biểu xích 表尺 • chỉ xích 咫尺 • chỉ xích 指尺 • chiếp xích 摺尺 • công xích 公尺 • củ xích 矩尺 • phương xích 方尺 • quan xích 官尺 • quyển xích 捲尺 • vi xích 圍尺 • xích bố 尺布 • xích địa 尺地 • xích độc 尺牘 • xích hoạch 尺蠖 • xích oách 尺蠖 • xích thổ 尺土 • xích thốn 尺寸

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)• Tặng Thôi phò mã - 贈崔駙馬 (Dương Cự Nguyên)• Tô đài trúc chi từ kỳ 05 - 蘇台竹枝詞其五 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)

Bình luận 0

xích [sách]

U+5F73, tổng 3 nét, bộ xích 彳 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bước chân trái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bước ngắn. § Bước chân trái gọi là “xích” 彳, bước chân phải gọi là “xúc” 亍, hợp lại thành chữ “hành” 行. ◎Như: “xích xúc” 彳亍 bước đi chậm rãi. 2. § Ghi chú: Có khi đọc là “sách”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước ngắn; ② Bước chân trái. 【彳亍】xích xúc [chìchù] (văn) Đi tản bộ, đủng đa đủng đỉnh: 晚餐後她獨自在河邊彳亍 Sau bữa cơm chiều này đi tản bộ một mình bên bờ sông; ③ Kí hiệu chú âm của chữ Hán, tương đương với âm ch.

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)

Bình luận 0

xích [sách]

U+62C6, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rách ra. Nứt ra — Mở ra — Cũng đọc Sách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)

Bình luận 0

xích

U+65A5, tổng 5 nét, bộ cân 斤 (+1 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bác bỏ, bài xích, ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: “bài xích” 排斥 gạt bỏ, “đồng tính tương xích” 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức). 2. (Động) Chê trách. ◎Như: “chỉ xích” 指斥 chê trách, “thống xích” 痛斥 kịch liệt lên án. 3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: “sung xích” 充斥 bày khắp đầy dẫy, “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường. 4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: “xích hậu” 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch. 5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: “xích thổ” 斥土 khai thác đất đai, “xích tư” 斥資 đem tiền ra dùng. 6. (Danh) Đất mặn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuổi, gạt ra. ② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi. ③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích. ④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào. ⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát. ⑥ Ðất mặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án: 痛斥 Kịch liệt lên án; ② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài; ③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại; ④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy; ⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận); ⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai; ⑦ (văn) Đất mặn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Td: Xích trục ( ruồng đuổi ) — Bác bỏ đi. Td: Bài xích — Rộng lớn — Mở rộng ra — Nhìn trộm. Rình rập.

Tự hình 5

Dị thể 6

𠨺𠩋𡱞𤵍

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

bài xích 排斥 • bấn xích 摈斥 • bấn xích 擯斥 • xích địa 斥地 • xích hầu 斥候 • xích kị 斥騎 • xích trách 斥責 • xích trách 斥责 • xích trục 斥逐

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4 - 八月十五日看潮五絕其四 (Tô Thức)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)• Thứ Lộ Hà môn lâu An Nam quốc sứ thần vận - 次潞河門樓安南國使臣韻 (Kim An-gug)

Bình luận 0

xích

U+8687, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: xích hoạch 蚇蠖)

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚇蠖】xích hoạch [chêhuò] ① (động) Sâu đo. Cv. 尺蠖; ② Co duỗi.

Tự hình 1

Từ ghép 1

xích hoạch 蚇蠖

Bình luận 0

xích [thích]

U+8D64, tổng 7 nét, bộ xích 赤 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỏ, màu đỏ 2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ. ◎Như: “diện hồng nhĩ xích” 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là “xích” 赤, đỏ đậm là “chu” 朱). 2. (Tính) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” 赤誠 hay “xích tâm” 赤心. 3. (Tính) Trần trụi, trống không. ◎Như: “xích thủ” 赤手 tay không, “xích bần” 赤貧 nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa). 4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: “xích thân lộ thể” 赤身露體 để trần truồng thân thể. 5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng 揚雄: “Xích ngô chi tộc dã” 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta. 6. (Danh) Ngày xưa “xích” 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam. 7. (Danh) Họ “Xích”. 8. Một âm là “thích”. (Động) Trừ bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ, sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心. ② Cốt yếu nhất, đầu cả, như nước Tàu ngày xưa gọi là thần châu xích huyện 神州赤縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy. ③ Hết sạch, như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lí 赤地千里, nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤貧, tay không gọi là xích thủ 赤手 v.v. ④ Trần truồng, như xích thể 赤體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤子 (con đỏ). ⑤ Nói ví dụ những nơi máu chảy, như xích tộc 赤族 bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤口 hay xích thiệt 赤舌. Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含血噴人 ngậm máu phun người. ⑥ Phương nam. ⑦ Một âm là thích. Trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỏ, son: 赤色 Màu đỏ; ② Không, hết sạch, trắng tay, xơ xác, hết sức: 赤手 Tay không; 赤貧 Nghèo xơ xác; ③ Cởi trần, trần truồng: 赤腳 Đi chân không, chân đất; 赤背 Cởi trần; ④ (văn) Thành thật, chân thật, trung thành: 推赤心于諸賢之腹中 Suy tấm lòng thành nơi bụng những người hiền (Lí Bạch: Dữ Hàn Kinh châu thư); 赤膽忠心 Lòng dạ trung thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỏ. Màu đỏ. Xem xích thằng — Trống không. Trống trơn, không có gì. Xem Xích thủ — Trần truồng, không có gì che đậy. Xem Xích thân — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xích.

Tự hình 6

Dị thể 5

𡗩𤆍𦮰

Không hiện chữ?

Từ ghép 25

bảo xích 保赤 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • xích bần 赤貧 • xích bích 赤壁 • xích đái 赤帶 • xích đảng 赤黨 • xích đạo 赤道 • xích đậu 赤豆 • xích đế 赤帝 • xích địa 赤地 • xích hoá 赤化 • xích khám 赤崁 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • xích lị 赤痢 • xích mễ 赤米 • xích tâm 赤心 • xích thằng 赤繩 • xích thằng hệ túc 赤繩繫足 • xích thân 赤身 • xích thể 赤體 • xích thiệt 赤舌 • xích thủ 赤手 • xích tộc 赤族 • xích tùng 赤松 • xích tử 赤子

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc phong 3 - 北風 3 (Khổng Tử)• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)• Xuân nhật đăng Kim Hoa quán - 春日登金華觀 (Trần Tử Ngang)

Bình luận 0

xích

U+9D92, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khê xích 鸂鶒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “khê xích” 鸂鶒.

Tự hình 1

Dị thể 11

𪀦𪀸𪄠𪄪𪅍𪅙𪆟𪆵𫛶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪃠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

khê xích 鸂鶒

Một số bài thơ có sử dụng

• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 01 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其一 (Viên Khải)• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

xích [sích, xuất]

U+9F63, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

một tấn (một đoạn) trong vở tuồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v. ◎Như: “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.

Tự hình 1

Dị thể 2

𱌮

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

nhất xích 一齣

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Xích Là Gì