Xích Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- xích
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
xích chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xích trong chữ Nôm và cách phát âm xích từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xích nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 15 chữ Nôm cho chữ "xích"䤲[䤲]
Unicode 䤲 , tổng nét 15, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: chi4 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là:xích, như "dây xích, xích chân" (vhn) xếch, như "gọi xếch mé; méo xếch" (btcn)呎 xích [呎]
Unicode 呎 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi3 (Pinyin); cek3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài (Anh và Mĩ quốc)§ Một xích 呎 bằng mười hai thốn 寸 Anh, tức là 9 tấc 1 phân 4 liTa gọi là một mã.Dịch nghĩa Nôm là:xếch, như "nói xếch mé" (vhn) xích, như "xích (thước vuông), foot" (btcn)哧 [哧]
Unicode 哧 , tổng nét 10, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi1, li3, li5 (Pinyin); ci1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: xích, như "xích xích địa tiếu (trẻ cười khúc khích)" (gdhn)尺xích [尺]
Unicode 尺 , tổng nét 4, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: chi3, che3 (Pinyin); ce2 cek3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước◎Như: công xích 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.(Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn◎Như: bì xích 皮尺 thước da , thiết xích 鐵尺 thước sắt◇Đỗ Phủ 杜甫: Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.(Danh) Vật hình dài như cái thước◎Như: trấn xích 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.(Tính) Nhỏ, bé◎Như: xích thốn chi công 尺寸之功 công lao nhỏ bé.Dịch nghĩa Nôm là:xích, như "xích lại" (vhn) xách, như "mang xách" (btcn) xế, như "xế chiều, xế tà" (btcn) xệch, như "méo xệch" (btcn) xịch, như "xịch cửa" (btcn) sệch, như "sềnh sệch (xềnh xệch)" (gdhn) xạch, như "xe chạy xành xạch; xe chạy xọc xạch" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [表尺] biểu xích 2. [矩尺] củ xích 3. [公尺] công xích 4. [咫尺] chỉ xích彳 xích [彳]
Unicode 彳 , tổng nét 3, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bước ngắn§ Bước chân trái gọi là xích 彳, bước chân phải gọi là xúc 亍, hợp lại thành chữ hành 行◎Như: xích xúc 彳亍 bước đi chậm rãi.§ Ghi chú: Có khi đọc là sách.Dịch nghĩa Nôm là: sách, như "sách (bộ gốc)" (gdhn)斥xích [斥]
Unicode 斥 , tổng nét 5, bộ Cân 斤(ý nghĩa bộ: Cái búa, rìu).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng◎Như: bài xích 排斥 gạt bỏ, đồng tính tương xích 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).(Động) Chê trách◎Như: chỉ xích 指斥 chê trách, thống xích 痛斥 kịch liệt lên án.(Động) Bày khắp, ở khắp◎Như: sung xích 充斥 bày khắp đầy dẫy, ngoại quốc hóa sung xích thị tràng 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.(Động) Dò xem, thăm dò◎Như: xích hậu 斥候 dò xét tình hình quân địch◇Tả truyện 左傳: Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.(Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của)◎Như: xích thổ 斥土 khai thác đất đai, xích tư 斥資 đem tiền ra dùng.(Danh) Đất mặn.Dịch nghĩa Nôm là:xịch, như "xịch cửa; kêu xình xịch" (vhn) xệch, như "méo xệch" (btcn) xích, như "bài xích; xích địa (mở rộng bờ cõi)" (btcn) sệch, như "sềnh sệch (xềnh xệch)" (gdhn) xếch, như "xốc xếch; méo xếch; xếch mé" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [排斥] bài xích赤 xích, thích [赤]
Unicode 赤 , tổng nét 7, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: chi4, ce4 (Pinyin); cek3 cik3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đỏ◎Như: diện hồng nhĩ xích 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱).(Tính) Trung thành, hết lòng◎Như: Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心.(Tính) Trần trụi, trống không◎Như: xích thủ 赤手 tay không, xích bần 赤貧 nghèo xơ xác, xích địa thiên lí 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).(Động) Để trần truồng◎Như: xích thân lộ thể 赤身露體 để trần truồng thân thể.(Động) Giết sạch◇Dương Hùng 揚雄: Xích ngô chi tộc dã 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.(Danh) Ngày xưa xích 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.(Danh) Họ Xích.Một âm là thích(Động) Trừ bỏ.Dịch nghĩa Nôm là: xích, như "xích lại; xích đạo; xích thủ (tay không)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [神州赤縣] thần châu xích huyện 2. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 3. [赤米] xích mễ 4. [赤子] xích tử 5. [赤繩繫足] xích thằng hệ túc辵sước [辵]
Unicode 辵 , tổng nét 7, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: chuo4 (Pinyin); coek3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chợt đi chợt dừng.(Động) Chạy.Dịch nghĩa Nôm là:xước, như "quai xước" (tdhv) sước, như "sước (bộ gốc)" (gdhn) xích, như "xích (tả dáng đi)" (gdhn)辶 sước [辶]
Unicode 辶 , tổng nét 3, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: chuo4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của bộ sước 辵.Dịch nghĩa Nôm là:xước, như "quai xước" (tdhv) sước, như "sước (bộ gốc)" (gdhn) xích, như "xích (tả dáng đi)" (gdhn)鈬 [鈬]
Unicode 鈬 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: duo2 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là: xích, như "xích chó" (vhn)錫tích [锡]
Unicode 錫 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: xi2, xi1, ti4 (Pinyin); sek3 sik1 sik3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thiếc (stannun, Sn).(Danh) Vải nhỏ◇Liệt Tử 列子: Ý a tích 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.(Danh) Gọi tắt của tích trượng 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.(Danh) Họ Tích.(Danh) Tích Lan 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).(Tính) Làm bằng thiếc◎Như: tích quán 錫罐 lọ bằng thiếc.(Động) Cho, tặng, cấp§ Thông tứ 賜.Dịch nghĩa Nôm là:thiếc, như "thiếc kẽm" (vhn) tích, như "tích (thiếc; phiên âm)" (btcn) xích, như "xích chó" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [卓錫] trác tích鶒 xích [뛶]
Unicode 鶒 , tổng nét 20, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khê xích 鸂鶒: xem khê 鸂§ Còn viết là 溪鶒.齣xích, xuất [齣]
Unicode 齣 , tổng nét 20, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: chu1 (Pinyin); ceot1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v◎Như: nhất xích 一齣 một tấn tuồng◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y" 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣 (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y"§ Cũng đọc là nhất xuất.Dịch nghĩa Nôm là: xuất, như "xuất ngục, xuất xưởng; xuất chúng, sản xuất" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [一齣] nhất xuất, nhất xích𦀗[𦀗]
Unicode 𦀗 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: xích, như "dây xích" (vhn)𨁯[𨁯]
Unicode 𨁯 , tổng nét 14, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).
Dịch nghĩa Nôm là:xếch, như "gọi xếch mé; xốc xếch" (vhn) xích, như "ngồi xích" (btcn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xích chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 䤲 [䤲] Unicode 䤲 , tổng nét 15, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: chi4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䤲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xích, như dây xích, xích chân (vhn)xếch, như gọi xếch mé; méo xếch (btcn)呎 xích [呎] Unicode 呎 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi3 (Pinyin); cek3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 呎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài (Anh và Mĩ quốc)§ Một xích 呎 bằng mười hai thốn 寸 Anh, tức là 9 tấc 1 phân 4 liTa gọi là một mã.Dịch nghĩa Nôm là: xếch, như nói xếch mé (vhn)xích, như xích (thước vuông), foot (btcn)哧 [哧] Unicode 哧 , tổng nét 10, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chi1, li3, li5 (Pinyin); ci1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 哧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xích, như xích xích địa tiếu (trẻ cười khúc khích) (gdhn)尺 xích [尺] Unicode 尺 , tổng nét 4, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: chi3, che3 (Pinyin); ce2 cek3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 尺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước◎Như: công xích 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.(Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn◎Như: bì xích 皮尺 thước da , thiết xích 鐵尺 thước sắt◇Đỗ Phủ 杜甫: Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.(Danh) Vật hình dài như cái thước◎Như: trấn xích 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.(Tính) Nhỏ, bé◎Như: xích thốn chi công 尺寸之功 công lao nhỏ bé.Dịch nghĩa Nôm là: xích, như xích lại (vhn)xách, như mang xách (btcn)xế, như xế chiều, xế tà (btcn)xệch, như méo xệch (btcn)xịch, như xịch cửa (btcn)sệch, như sềnh sệch (xềnh xệch) (gdhn)xạch, như xe chạy xành xạch; xe chạy xọc xạch (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [表尺] biểu xích 2. [矩尺] củ xích 3. [公尺] công xích 4. [咫尺] chỉ xích彳 xích [彳] Unicode 彳 , tổng nét 3, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 彳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bước ngắn§ Bước chân trái gọi là xích 彳, bước chân phải gọi là xúc 亍, hợp lại thành chữ hành 行◎Như: xích xúc 彳亍 bước đi chậm rãi.§ Ghi chú: Có khi đọc là sách.Dịch nghĩa Nôm là: sách, như sách (bộ gốc) (gdhn)斥 xích [斥] Unicode 斥 , tổng nét 5, bộ Cân 斤(ý nghĩa bộ: Cái búa, rìu).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 斥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng◎Như: bài xích 排斥 gạt bỏ, đồng tính tương xích 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).(Động) Chê trách◎Như: chỉ xích 指斥 chê trách, thống xích 痛斥 kịch liệt lên án.(Động) Bày khắp, ở khắp◎Như: sung xích 充斥 bày khắp đầy dẫy, ngoại quốc hóa sung xích thị tràng 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.(Động) Dò xem, thăm dò◎Như: xích hậu 斥候 dò xét tình hình quân địch◇Tả truyện 左傳: Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.(Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của)◎Như: xích thổ 斥土 khai thác đất đai, xích tư 斥資 đem tiền ra dùng.(Danh) Đất mặn.Dịch nghĩa Nôm là: xịch, như xịch cửa; kêu xình xịch (vhn)xệch, như méo xệch (btcn)xích, như bài xích; xích địa (mở rộng bờ cõi) (btcn)sệch, như sềnh sệch (xềnh xệch) (gdhn)xếch, như xốc xếch; méo xếch; xếch mé (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [排斥] bài xích赤 xích, thích [赤] Unicode 赤 , tổng nét 7, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: chi4, ce4 (Pinyin); cek3 cik3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 赤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đỏ◎Như: diện hồng nhĩ xích 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ chu là màu đỏ xích (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱).(Tính) Trung thành, hết lòng◎Như: Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心.(Tính) Trần trụi, trống không◎Như: xích thủ 赤手 tay không, xích bần 赤貧 nghèo xơ xác, xích địa thiên lí 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).(Động) Để trần truồng◎Như: xích thân lộ thể 赤身露體 để trần truồng thân thể.(Động) Giết sạch◇Dương Hùng 揚雄: Xích ngô chi tộc dã 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.(Danh) Ngày xưa xích 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.(Danh) Họ Xích.Một âm là thích(Động) Trừ bỏ.Dịch nghĩa Nôm là: xích, như xích lại; xích đạo; xích thủ (tay không) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [神州赤縣] thần châu xích huyện 2. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 3. [赤米] xích mễ 4. [赤子] xích tử 5. [赤繩繫足] xích thằng hệ túc辵 sước [辵] Unicode 辵 , tổng nét 7, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: chuo4 (Pinyin); coek3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 辵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chợt đi chợt dừng.(Động) Chạy.Dịch nghĩa Nôm là: xước, như quai xước (tdhv)sước, như sước (bộ gốc) (gdhn)xích, như xích (tả dáng đi) (gdhn)辶 sước [辶] Unicode 辶 , tổng nét 3, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: chuo4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 辶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của bộ sước 辵.Dịch nghĩa Nôm là: xước, như quai xước (tdhv)sước, như sước (bộ gốc) (gdhn)xích, như xích (tả dáng đi) (gdhn)鈬 [鈬] Unicode 鈬 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: duo2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鈬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xích, như xích chó (vhn)錫 tích [锡] Unicode 錫 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: xi2, xi1, ti4 (Pinyin); sek3 sik1 sik3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 錫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thiếc (stannun, Sn).(Danh) Vải nhỏ◇Liệt Tử 列子: Ý a tích 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.(Danh) Gọi tắt của tích trượng 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.(Danh) Họ Tích.(Danh) Tích Lan 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).(Tính) Làm bằng thiếc◎Như: tích quán 錫罐 lọ bằng thiếc.(Động) Cho, tặng, cấp§ Thông tứ 賜.Dịch nghĩa Nôm là: thiếc, như thiếc kẽm (vhn)tích, như tích (thiếc; phiên âm) (btcn)xích, như xích chó (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [卓錫] trác tích鶒 xích [뛶] Unicode 鶒 , tổng nét 20, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: chi4 (Pinyin); cik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鶒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khê xích 鸂鶒: xem khê 鸂§ Còn viết là 溪鶒.齣 xích, xuất [齣] Unicode 齣 , tổng nét 20, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: chu1 (Pinyin); ceot1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 齣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v.v◎Như: nhất xích 一齣 một tấn tuồng◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích Lưu Nhị đương y 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣 (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở Lưu Nhị đương y § Cũng đọc là nhất xuất.Dịch nghĩa Nôm là: xuất, như xuất ngục, xuất xưởng; xuất chúng, sản xuất (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [一齣] nhất xuất, nhất xích𦀗 [𦀗] Unicode 𦀗 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 𦀗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xích, như dây xích (vhn)𨁯 [𨁯] Unicode 𨁯 , tổng nét 14, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 𨁯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xếch, như gọi xếch mé; xốc xếch (vhn)xích, như ngồi xích (btcn)Từ điển Hán Việt
- cát liệt từ Hán Việt là gì?
- bất đạt từ Hán Việt là gì?
- thanh y từ Hán Việt là gì?
- vũ hóa từ Hán Việt là gì?
- yển nguyệt từ Hán Việt là gì?
- trung tướng từ Hán Việt là gì?
- ái luyến từ Hán Việt là gì?
- áo não từ Hán Việt là gì?
- tạo nhân từ Hán Việt là gì?
- báo tử lưu bì từ Hán Việt là gì?
- địa chỉ từ Hán Việt là gì?
- cơ trục từ Hán Việt là gì?
- giao bái từ Hán Việt là gì?
- chấn hưng từ Hán Việt là gì?
- chẩn khái từ Hán Việt là gì?
- đại trượng phu từ Hán Việt là gì?
- băng nguyên từ Hán Việt là gì?
- khải tấu từ Hán Việt là gì?
- nội bộ từ Hán Việt là gì?
- tái tiếu từ Hán Việt là gì?
- bái từ từ Hán Việt là gì?
- thánh đản tiết từ Hán Việt là gì?
- kế toán từ Hán Việt là gì?
- cảm tính từ Hán Việt là gì?
- cẩn trọng từ Hán Việt là gì?
- tín điều từ Hán Việt là gì?
- lục thư từ Hán Việt là gì?
- kiều sân từ Hán Việt là gì?
- chư hầu từ Hán Việt là gì?
- quân đạo từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Hán Việt Xích Là Gì
-
Chữ XÍCH 赤 Là Một Chữ Hội Ý, Chữ Này... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Xích - Từ điển Hán Nôm
-
Xích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XÍCH 赤 Trang 14-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Xích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Xích Là Gì, Nghĩa Của Từ Xích | Từ điển Việt
-
Bài Xích Là Gì
-
"xích" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xích Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Từ Điển - Từ Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Mắt Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bộ Xích (赤) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Xích 彳Chì