Từ Điển - Từ Mắt Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mắt xích
mắt xích | dt. Đốt dây xích, có lỗ hai đầu để tán đinh cho dính liền nhau thành sợi xích dài (mailles à river). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
mắt xích | dt. 1. Bộ phận đồng nhất, móc nối với nhau tạo thành dây xích, dây chuyền: tháo rời ra từng mắt xích một. 2. Một khâu, một bộ phận trong một hệ thống, một chỉnh thể: Đồn này là một mắt xích quan trọng trong hệ thống phòng thủ của địch. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
mắt xích | dt 1. Bộ phận nhỏ giống nhau được nối vào nhau làm thành một dây dài: Mắt xích xe đạp được tháo rời ra. 2. Bộ phận của một hệ thống có quan hệ với các bộ phận khác: Đó là một mắt xích quan trọng trong cơ chế thị trường. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
mặt
mặt bằng
mặt bằng ngón tay chéo
mặt bấm ra sữa
mặt bèn bẹt như bánh giầy
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó giống như chiếc xe đang đi không thể dừng lại vì một hạt bụi bám vào mắt xích . |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : “Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông“. |
Nó giống như chiếc xe đang đi không thể dừng lại vì một hạt bụi bám vào mắt xích . |
Tên đại uý tiểu đoàn trưởng tiểu đoàn Năm khai : "Chúng tôi dự đoán đã có từ hai đại đội đến một tiểu đoàn chốt giữ cho hai khu vực ngầm và cung đường quanh núi nên đã bố trí lực lượng hành quân một trung đoàn có phi pháo oanh kích yểm trợ cùng với các đơn vị tại chỗ nống ra chiếm giữ khu vực trọng điểm cắt đứt cái mắt xích quan trọng trên con đường vận chuyển bằng cơ giới và đường giao liên của các ông". |
Ngoài ra , mối quan hệ với những người cùng nghề là một mắt xích quan trọng trong công việc mà anh phải liệu , trước tiên là trong khuôn khổ cái hội nghề nghiệp mà anh là một bộ phận. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mắt xích
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hán Việt Xích Là Gì
-
Chữ XÍCH 赤 Là Một Chữ Hội Ý, Chữ Này... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Xích - Từ điển Hán Nôm
-
Xích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xích Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Xích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XÍCH 赤 Trang 14-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Xích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Xích Là Gì, Nghĩa Của Từ Xích | Từ điển Việt
-
Bài Xích Là Gì
-
"xích" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xích Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Từ Điển - Từ Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bộ Xích (赤) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Xích 彳Chì